Thì quá khứ đơn với động từ thường

Thì hiện tại đơn động từ thường dạng khẳng định chủ ngữ Ved/V2, dạng phủ định thêm mượn trợ động từ "did" và thêm "not" vào, dạng câu hỏi đảo trợ động từ "did" ra trước chủ ngữ

Quảng cáo

1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V2/ed +…

Trong đó:

S (Subject): Chủ ngữ

V2: Động từ chia thì quá khứ đơn bất quy tắc  (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)

Ved: Động từ chia thì quá khứ đơn theo quy tắc

Ví dụ:

went to the stadium yesterday to see watch the football match. => go – went (động từ bất quy tắc)

(Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)

We visited Australia last summer. => visit – visited (động từ có quy tắc)

(Chúng tôi du lịch nước Úc mùa hè trước.)

2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)

Lưu ý: did not = didn’t

Ví dụ:

They didn’t accept our offer.

(Họ không đồng ý lời đề nghị của chúng tôi.)

She didn’t show me how to open the computer.

(Cô ấy không chỉ tôi cách mở máy tính.)

3. Thể nghi vấn

3.1. Câu hỏi Yes/ No

Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t.

Ví dụ:

Did you bring her the package? => Yes, I did./ No, I didn’t.

(Bạn đã mang gói hàng cho cô ấy phải không? => Có. / Không.)

Did Cristiano play for Manchester United? => Yes, he did./ No, he didn’t.

(Có phải Cristiano từng chơi cho Manchester United không? => Có. / Không.)

3.2. Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Trả lời: S + V-ed/V2 +…

Ví dụ:

What did you do last Sunday?

(Bạn đã làm gì Chủ nhật trước?)

Why did she break up with him?

(Tại sao cô ấy lại chia tay anh ta?)

  • Thì quá khứ tiếp diễn

    Thì quá khứ tiếp diễn có cấu trúc chung là: S + was/were V-ing với dấu hiệu nhận biết: at + thời gian + trạng từ quá khứ, được dùng để diễn tả sự đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

  • Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

    Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn), thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đó (hành động ngắn hơn).

  • Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

    Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ >< thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động chưa kết thúc, hành động đó xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời điểm nói. Cấu trúc liên hệ: S1 + have/has Ved/V3 + SINCE + S2 + Ved/V2

  • Phân biệt will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

    Phân biệt will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn mang nghĩa tương lai

  • Thì quá khứ đơn với was/ were

    Động từ "be" thì hiện tại đơn có các dạng "was/ were". Trong đó I/he/she/it và chủ ngữ số ít + was, we/you/they và chủ ngữ số nhiều + were; dạng phủ định thêm "not" sau động từ "be"; dạng câu hỏi đảo động từ "be" ra trước chủ ngữ

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close