Từ vựng về các sở thích phổ biến

Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

Quảng cáo

1.

fishing /ˈfɪʃɪŋ/

(n) câu cá

My dad loves to go fishing.

(Bố tôi thích đi câu cá.)


2.

jogging /ˈdʒɒɡɪŋ/

(n) đi bộ

I hate playing sports and jogging.

(Tôi ghét chơi thể thao và chạy bộ.)


3.

handball /ˈhænd.bɔːl/

(n) bóng ném

I like watching handball on the weekends.

(Tôi thích xem bóng ném vào cuối tuần.)


4.

board game /bɔːd ɡeɪm/

(n) trò chơi trên bàn cờ

I prefer playing board games at home.

(Tôi thích chơi board game ở nhà hơn.)


5.

extreme sport /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/

(n) thể thao cảm giác mạnh

I don’t really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing.

(Tôi không thực sự thích các môn thể thao mạo hiểm, như trượt ván hay leo núi.)


6.

design /dɪˈzaɪn/

(v) thiết kế

I enjoy designing clothes.

(Tôi thích thiết kế quần áo.)

7.

arts and crafts /ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/

(n) làm thủ công

I like doing arts and crafts in my bedroom.

(Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công trong phòng ngủ của mình.)


8.

martial art /məˈtɪə.əl ɑːt/

(n) võ thuật

Karate is a martial art from Japan.

(Karate là một môn võ thuật đến từ Nhật Bản.)


9.

roller skating /ˈrəʊ.lə skeɪt/

(n) trượt patin

Roller skating is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.

(Trượt patin là môn thể thao di chuyển trên mặt đất bằng giày có bánh xe.)


10.

sewing /ˈsəʊ.ɪŋ/

(n) sự may vá

Sewing is the activity of making or fixing things made of cloth.

(May vá là hoạt động làm hoặc sửa chữa những thứ làm bằng vải.)


11.

knit /nɪt/

(v) đan

She's busy knitting baby clothes.

(Cô ấy đang bận đan quần áo trẻ em.)


12.

bake /beɪk/

(v) nướng

First, my dad taught me how to bake chocolate cookies.

(Đầu tiên, bố tôi dạy tôi cách nướng bánh quy sô cô la.)


  • Từ vựng về các cụm từ thể hiện sự yêu thích

    Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...

  • Từ vựng liên quan đến truyền hình

    Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

  • Từ vựng liên quan đến phim

    Từ vựng về phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...

  • Từ vựng về thể thao

    Các từ vựng về hoạt động thể thao gồm: sports, play, mat, helmet, flippers, boxing gloves, wetsuit, rollerblades, hoop, snorkel, punchbag, yoga, kickboxing,...

  • Từ vựng về mua sắm

    Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close