Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố

Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...

Quảng cáo

1.

cattle /ˈkætl/

(n) gia súc

They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle.

(Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc.)


2.

combine harvester /kəmˈbaɪn ˈhɑː.vɪ.stər/

(np) máy gặt đập liên hợp

The villagers were harvesting rice with a combine harvester.

(Dân làng đang gặt lúa bằng máy gặt đập liên hợp)


3.

crop /krɒp/(n)

(n) vụ, mùa

At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.

(Vào thời điểm thu hoạch nông dân đang bận rộn cắt và thu hoạch mùa màng.)


4.

cultivate /ˈkʌltɪveɪt/

(v) trồng trọt

Cultivating is growing plants and crops.

(Trồng trọt là trồng cây và hoa màu.)


5.

harvest /ˈhɑːvɪst/

(n/v) vụ thu hoạch, gặt hái

It is harvest time.

(Đó là thời gian thu hoạch.)


6.

herd /hɜːd/

(v) chăn giữ vật nuôi

I went with the village children to herd the bualoes and cows.

(Tôi cùng lũ trẻ trong làng đi chăn trâu và bò.)


7.

hospitable /hɒˈspɪtəbl/

(adj) mến khách, hiếu khách

They are friendly and hospitable.

(Họ rất thân thiện và hiếu khách.)


8.

lighthouse /ˈlaɪthaʊs/

(n) đèn biển, hải đăng

It is full of fascinating sights, such as traditional houses, a museum, a church, a lighthouse, etc.

(Nó có đầy đủ các điểm tham quan hấp dẫn, chẳng hạn như những ngôi nhà truyền thống, bảo tàng, nhà thờ, ngọn hải đăng, v.v.)


9.

load /ləʊd/

(v) chất, chở

I helped them load the rice onto a truck.

(Tôi giúp họ chất gạo lên xe tải.)


10.

orchard /ˈɔːtʃəd/

(n) vườn cây ăn quả

They are helping their parents pick fruit in the orchard.

(Họ đang giúp bố mẹ hái trái cây trong vườn.)


11.

paddy field /ˈpædi fiːld/

(n.phr) ruộng lúa

They took me to the paddy fields to fly kites.


12.

plough /plaʊ/(v)

(v) cày (thửa ruộng)

They’re ploughing a field.

(Họ đang cày ruộng.)


13.

poultry /ˈpəʊltri/

(n) gia cầm

Some poultry farmers keep turkeys and ducks as well as chickens.

(Một số người chăn nuôi gia cầm nuôi gà tây và vịt cũng như gà)


14.

situate /ˈsɪtʃ.u.eɪt/

(v) tọa lạc

Duong Lam, one of the most ancient villages in Ha Noi, is situated in Son Tay.

(Đường Lâm, một trong những ngôi làng cổ nhất ở Hà Nội, nằm ở Sơn Tây.)

15.

ancient /ˈeɪnʃənt/

(adj) cổ đại

It is famous for its ancient pagoda, traditional houses, and temples.

(Nó nổi tiếng với ngôi chùa cổ, những ngôi nhà truyền thống và những ngôi đền.)


16.

kite-flying /ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/

(n) thả diều

Besides sightseeing, visitors can also take part in sports like kite-flying, surfing, etc..

(Ngoài tham quan, du khách còn có thể tham gia các môn thể thao như thả diều, lướt ván,…)


17.

dragon-snake /ˈdræɡ. ən sneɪk/

(np) rồng rắn lên mây

In the evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake.

(Vào buổi tối, chúng tôi chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn.)


Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close