Từ vựng về các cụm từ thể hiện sự yêu thíchCác cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,... Quảng cáo
1. be keen on + N/ V-ing: yêu thích My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future. (Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.) 2. be interested in + N/ V-ing: thích thú Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past. (Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.) 3. be fond of + N/ V-ing: yêu thích I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things. (Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.) 4. be crazy about + N/ V-ing: đam mê cuồng nhiệt I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start. (Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.) 5. be into + N/ V-ing: có hứng thú My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it. (Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)
Quảng cáo
|