Âm /ə/Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn. Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm. Quảng cáo
1. Giới thiệu âm /ə/ - Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn. - Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm cả. 2. Cách phát âm /ə/ - Miệng mở ra vừa phải, môi và lưỡi thả lỏng. - Sau đó tạo ra âm /ə/. 3. Ví dụ calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): tờ lịch figure /ˈfɪɡjər/ (n): chỉ số madam /ˈmædəm/ (n): quý bà nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia woman /ˈwʊmən/ (n): phụ nữ accept /əkˈsept/ (v): đồng ý available /əˈveɪləbļ/ (adj): có sẵn 4. Âm /ə/ trong các danh từ chỉ nghề nghiệp - teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên - worker /ˈwɜːkə(r)/ (n): công nhân - architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): kiến trúc sư - psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n): nhà tâm lý học - doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ - machenic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy - police officer /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ (n): nhân viên cảnh sát - director /dəˈrektə(r)/ (n): giám đốc/ đạo diễn - singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ - homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): nội trợ
Quảng cáo
|