Từ vựng về các môn học

Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...

Quảng cáo

1. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

(n): môn học

2. 

maths /mæθs/

(n): môn Toán

3. 

physics /ˈfɪzɪks/

(n): Vật lí

4. 

chemistry /ˈkem.ə.stri/

(n): hóa học

5. 

biology /baɪˈɒlədʒi/

(n): môn Sinh học

6. 

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

(n): môn Ngữ văn

7. 

history /ˈhɪstri/

(n): môn Lịch sử

8. 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

(n): môn Địa lý

9. 

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): môn Tiếng Anh

11. 

physical education /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

(n): môn Thể dục

12. 

information technology /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/

(n): môn Tin học

13. 

civic education /ˈsɪv.ɪk/

(n): môn Giáo dục công dân

14. 

music /ˈmjuːzɪk/

(n): môn Âm nhạc

15. 

art /ɑːt/

(n): môn Mĩ thuật

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

van-dung

Choose the best answer

In this subject, we study maps and countries.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close