Từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại

Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, message, response, ignore,...

Quảng cáo

1. 

engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/(adj)

(adj): bận (điện thoại)

2. 

call back / kɔl bæk /

(vp): gọi lại

3. 

dial /ˈdaɪəl/

(v): quay số

4. 

download /ˌdaʊnˈləʊd/

(v): tải xuống

5. 

ringtone /ˈrɪŋtəʊn/

(n): nhạc chuông

6. 

hang up / hæŋ ʌp/

(vp): cúp máy

7. 

voicemail /ˈvɔɪsmeɪl/

(n): tin nhắn bằng giọng nói

8. 

speakerphone /ˈspiːkəfəʊn/

(n): loa ngoài

9. 

credit /ˈkredɪt/

(n): tài khoản trong điện thoại

10. 

speak up /spiːk ʌp/

(vp): nói to lên

11. 

message /ˈmesɪdʒ/

(n): tin nhắn

12. 

response /rɪˈspɒns/

(n): sự phản hồi

13. 

ignore /ɪɡˈnɔː(r)/

(v): phớt lờ

00:00 Đã làm 0/1 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

thong-hieu

Read the clues and write the words.

credit                  engaged                  hang up                  speak up                  text message

1. If you send a few words on your phone, you send a

.


2. If you can’t hear somebody, you say ‘Please

'.


3. When you end a phone call, you

.


4. If a phone is busy, it is

.


5. If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any

.


Gợi ý

  • Từ vựng về thiết bị công nghệ cao

    Từ vựng về thiết bị công nghệ cao gồm: tablet, games console, smartphone, drone, virtual reality headset, MP3 player, interact, IT technician, mechanic, games designer, software, router, keyboard, USB flash drive,...

  • Từ vựng về các phương thức giao tiếp

    Từ vựng về các phương thức giao tiếp gồm: communication, face-to-face conversation, text message, email, letter, card, mobile phone, landline, instant messaging, video chat, symbol, emoicons, emoji, social media,...

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close