Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer to complete each sentence. Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air ______. destruction consumption pollution solution
Câu 2 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The area is roped off because the water is seriously polluted. contaminated disappeared purified endangered
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. Forest biodiversity is threatened by illegal carried out globally. deforestation pollution solution depletion Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer to complete each sentence. Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air ______. destruction consumption pollution solution Đáp án
pollution Phương pháp giải :
destruction (n): sự phá hủy consumption (n): sự tiêu thụ pollution (n): sự ô nhiễm solution (n): giải pháp, sự giải quyết Lời giải chi tiết :
destruction (n): sự phá hủy consumption (n): sự tiêu thụ pollution (n): sự ô nhiễm solution (n): giải pháp, sự giải quyết => Fossil fuels are non-renewable and cause the air pollution. Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu không thể tái tạo và gây ô nhiễm không khí.
Câu 2 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The area is roped off because the water is seriously polluted. contaminated disappeared purified endangered Đáp án
contaminated Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng pollute (v): làm ô nhiễm contaminate (v): làm bẩn disappear (v): biến mất purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế endanger (v): gây nguy hiểm
Lời giải chi tiết :
pollute (v): làm ô nhiễm contaminate (v): làm bẩn disappear (v): biến mất purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế endanger (v): gây nguy hiểm => polluted = contaminated => The area is roped off because the water is seriously contaminated. Tạm dịch: Khu vực này bị cô lập vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. Forest biodiversity is threatened by illegal carried out globally. deforestation pollution solution depletion Đáp án
deforestation Phương pháp giải :
deforestation (n): nạn phá rừng pollution (n): sự ô nhiễm solution (n): giải pháp, sự giải quyết depletion (n): sự làm suy yếu Lời giải chi tiết :
deforestation (n): nạn phá rừng pollution (n): sự ô nhiễm solution (n): giải pháp, sự giải quyết depletion (n): sự làm suy yếu => Forest biodiversity is threatened by illegal deforestation carried out globally. Tạm dịch: Đa dạng sinh học rừng đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng bất hợp pháp xảy ra trên phạm vi toàn cầu.
|