Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The factory was fined for discharging chemicals into the river. charging throwing in charging of discounting
Câu 2 :
Choose the best answer to complete each sentence. Ecotourism ______ are important to the overall sustainability of the country's tourism industries. intentions plans drawings designs
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment. Tourism Ecotourism Ecology Tour Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The factory was fined for discharging chemicals into the river. charging throwing in charging of discounting Đáp án
throwing Phương pháp giải :
discharge (v): xả charge (v): tính tiền throw (v): vứt in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì discount (v): bán giảm giá Lời giải chi tiết :
discharge (v): xả charge (v): tính tiền throw (v): vứt in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì discount (v): bán giảm giá => throwing = discharging => The factory was fined for throwing chemicals into the river. Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.
Câu 2 :
Choose the best answer to complete each sentence. Ecotourism ______ are important to the overall sustainability of the country's tourism industries. intentions plans drawings designs Đáp án
plans Phương pháp giải :
intention (n): ý định plan (n): kế hoạch drawing (n): bức tranh design (n): bản thiết kế Lời giải chi tiết :
intention (n): ý định plan (n): kế hoạch drawing (n): bức tranh design (n): bản thiết kế => Ecotourism plans are important to the overall sustainability of the country's tourism industries. Tạm dịch: Các kế hoạch du lịch sinh thái đóng vai trò quan trọng đối với tính bền vững tổng thể của các ngành du lịch của đất nước.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment. Tourism Ecotourism Ecology Tour Đáp án
Ecotourism Phương pháp giải :
Tourism (n): ngành nghề du lịch Ecotourism (n): du lịch sinh thái Ecology (n): sinh thái học Tour (n): chuyến du lịch Lời giải chi tiết :
Tourism (n): ngành nghề du lịch Ecotourism (n): du lịch sinh thái Ecology (n): sinh thái học Tour (n): chuyến du lịch => Ecotourism is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment. Tạm dịch: Du lịch sinh thái là kỳ nghỉ du lịch liên ít gây ra thiệt hại cho môi trường hơn bình thường và khiến mọi người nhận thức được nhu cầu bảo vệ môi trường.
|