Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles irritate irrigate paste copy
Câu 2 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time. fall away fall down fall back fall about
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired. economy economic economical economically Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles irritate irrigate paste copy Đáp án
copy Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
imitate (v): sao chép, mô phỏng irritate (v): kích thích irrigate (v): tưới nước paste (v): dán copy (v): sao chép, mô phỏng => copy = imitate Tạm dịch: Họ cố gắng bắt chước cánh và hình dáng của các loài vật để chế tạo ra các bộ phận cho phương tiện di chuyển.
Câu 2 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time. fall away fall down fall back fall about Đáp án
fall down Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
collapse (v): sụp đổ fall away: mờ dần, biến mất fall down: sụp đổ fall back: lùi lại fall about: cười => fall down = collapse Tạm dịch: Móng của tòa nhà đang lung lay, và nó có thể sụp đổ bất cứ lúc nào.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired. economy economic economical economically Đáp án
economical Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng+ từ loại. Ở đây từ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên là một tính từ. Lời giải chi tiết :
economy (n): nền kinh tế economic (adj): thuộc về kinh tế economical (adj): tiết kiệm economically (adv): về mặt kinh tế Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ: => I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired. Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.
|