Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer The food is ready! Please could you _____ the table for me? A. make B. do C.lay D. keep
Câu 2 :
Choose the best answer In fact, child care seems to have some important _______ for young children. A. breadwinners B. grocery C. benefits D. disadvantages
Câu 3 :
Complete the sentences with the correct form of the following verbs: take, catch, make, answer, play. When Scott wakes up, he always breakfast. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer The food is ready! Please could you _____ the table for me? A. make B. do C.lay D. keep Đáp án
C.lay Lời giải chi tiết :
cụm từ:lay the table for: dọn cơm => The food is ready! Please could you lay the table for me? Tạm dịch: Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bạn giúp mẹ được không?
Câu 2 :
Choose the best answer In fact, child care seems to have some important _______ for young children. A. breadwinners B. grocery C. benefits D. disadvantages Đáp án
C. benefits Lời giải chi tiết :
breadwinners (n): trụ cột trong gia đình grocery (n): cửa hàng tạp hóa benefits (n): lợi, lợi ích disadvantages (n): bất lợi =>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children. Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.
Câu 3 :
Complete the sentences with the correct form of the following verbs: take, catch, make, answer, play. When Scott wakes up, he always breakfast. Đáp án
When Scott wakes up, he always breakfast. Phương pháp giải :
Từ vựng về hoạt động hàng ngày Lời giải chi tiết :
When Scott wakes up, he always makes breakfast. (Khi Scott thức dậy, anh ấy luôn luôn làm bữa sáng.)
|