Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer If someone is not willing to listen to new ideas or to the opinions of others, he/she is ________. A. handicapped B. narrow-minded C. creative D. fortunate
Câu 2 :
Choose the best answer The _______ why I volunteer is that I want to meet new people and make friends. A. benefit B. opportunity C. experience D. reason
Câu 3 :
Choose the best answer Doing volunteering is _______. It makes the world a better place. A. meaningless B. hopeless C. boring D. meaningful Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer If someone is not willing to listen to new ideas or to the opinions of others, he/she is ________. A. handicapped B. narrow-minded C. creative D. fortunate Đáp án
B. narrow-minded Phương pháp giải :
"Nếu 1 người nào đó không sẵn sàng tiếp thu những ý kiến mới hoặc những ý kiến của người khác => họ là người ..." chỗ trống cần điền 1 tính từ mang nghĩa tiêu cực là "hẹp hòi, nông cạn" Lời giải chi tiết :
A. handicapped (adj): tàn tật B. narrow–minded (adj): nông cạn, hẹp hòi C. creative (adj): sáng tạo D. fortunate (adj): may mắn Đáp án B
Câu 2 :
Choose the best answer The _______ why I volunteer is that I want to meet new people and make friends. A. benefit B. opportunity C. experience D. reason Đáp án
D. reason Phương pháp giải :
Tra nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
benefit (n): lợi ích opportunity (n): cơ hội experience (n): kinh nghiệm reason (n): lý do, nguyên do =>The reason why I volunteer is that I want to meet new people and make friends. Tạm dịch: Lý do tại sao tôi tình nguyện là tôi muốn gặp gỡ những người mới và kết bạn.
Câu 3 :
Choose the best answer Doing volunteering is _______. It makes the world a better place. A. meaningless B. hopeless C. boring D. meaningful Đáp án
D. meaningful Phương pháp giải :
meaningless (adj): vô nghĩa hopeless (adj): vô vọng boring (adj): nhàm chán meaningful (adj): có ý nghĩa Lời giải chi tiết :
meaningless (adj): vô nghĩa hopeless (adj): vô vọng boring (adj): nhàm chán meaningful (adj): có ý nghĩa =>Doing volunteering is meaningful. It makes the world a better place. Tạm dịch: Làm tình nguyện có ý nghĩa Nó làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn.
|