Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 10 Global Success

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Commercial centres are _______ they were many years ago.

A. as popular than

B. more popular than

C. the most popular

D. most popular than

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. more popular than

Phương pháp giải :

-“popular” là tính từ dài

-more + adj + than

Lời giải chi tiết :

-“popular” là tính từ dài

-more + adj + than

=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.

Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Computers are considered as_______tools today.

A. much modern than

B. the most modern

C. modern as

D. more modern

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. the most modern

Phương pháp giải :

Kiến thức: so sánh hơn nhất

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: be consider as: được coi như là

Ta nhận thấy trong câu chỉ có danh từ nên không thể sử dụng so sánh hơn  và so sanh bằng (vì 2 cách so sánh này phải có 2 danh từ)

Cấu trúc: the most + adj dài

=>Computers are considered as the most modern tools today.

Tạm dịch: Máy tính được coi là công cụ hiện đại nhất ngày nay.

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

A supermarket is _______a shopping centre.

A. less convenient as                            

B. not so convenient than

C. less convenient than

D. the most convenient as

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. less convenient than

Phương pháp giải :

so sánh kém: less + adj + than

Lời giải chi tiết :

so sánh kém: less + adj + than

=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.

Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.

A. father

B. further

C. far

D. farer

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. further

Phương pháp giải :

Dùng cấu trúc so sánh hơn:

S + V + adj (so sánh hơn) + than

Dùng dạng so sánh hơn của tính từ: far

Lời giải chi tiết :

so sánh hơn của tính từ “far”: further

=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.

Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

Bao Yen sings_______ than this singer.

A. well

B. better

C. gooder

D. more good

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. better

Phương pháp giải :

Dùng cấu trúc so sánh hơn:

S1 + V+ short adj-er + than + S2

S1 + V + more + long adj/adv + than + S2 

Lời giải chi tiết :

so sánh hơn của trạng từ “well”: better

=>Bao Yen sings better than this singer.

Tạm dịch: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

She is the _______ daughter in the family.

A. older

B. more old

C. eldest

D. oldest

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. eldest

Phương pháp giải :

so sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj – est 

Lời giải chi tiết :

so sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj – est 

old => eldest/ oldest

Cả oldest và eldest đều dùng ở trong trường hợp này, tuy nhiên nếu trong một nhóm người, người nào lớn tuổi nhất thì ta nói người đó là "eldest", đặc biệt nếu là anh chị em trong gia đình, thì eldest là người sinh ra trước tiên, tức là anh cả hay chị cả.

=>She is the eldest daughter in the family.

Tạm dịch: Cô ấy là người con gái lớn nhất trong gia đình

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

This car is _______ than mine.

A. less expensive

B. as expensive

C. expensive

D.not so expensive

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. less expensive

Phương pháp giải :

so sánh kém: less + adj + than

Lời giải chi tiết :

so sánh kém: less + adj + than

=>This car is less expensive than mine.

Tạm dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to the following questions.

He is the _______ student in this class.

A. very intelligent

B. most intelligent      

C. more intelligent

D. less intelligent

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. most intelligent      

Phương pháp giải :

so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj

Lời giải chi tiết :

so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj

=>He is the most intelligent student in this class.

Tạm dịch: Anh ấy là người thông minh nhất học sinh trong lớp này

Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Hot => hotter

=>The weather this summer is even  hotter  than last summer.

Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.

Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.

Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The red shirt is better but it’s (cheap)

than the white one.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

The red shirt is better but it’s (cheap)

than the white one.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

cheap => cheaper

=>The red shirt is better but it’s cheaper  than the white one. 

Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.

Câu hỏi 12 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Dangerous =>  more dangerous

=>Being a firefighter is  more dangerous  than being a builder.

Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.

Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Phương pháp giải :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)

=>Hot dogs are  better .than hamburgers. 

Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.

Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

He is (clever)

student in my group.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

He is (clever)

student in my group.

Phương pháp giải :

Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.

Lời giải chi tiết :

Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.

Clever => the cleverest

=>He is  the cleverest . student in my group.

Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.

Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

It’s (good)

holiday I’ve had.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

It’s (good)

holiday I’ve had.

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)

=>It’s  the best . holiday I’ve had.

Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.

Câu hỏi 16 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:

Subject + verb + the + most + adj/adv...

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:

Subject + verb + the + most + adj/adv...

Popular => the most popular

=>My Tam is one of   the most popular . singers in my country.

Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.

Câu hỏi 17 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Which planet is (close)

to the Sun?

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Which planet is (close)

to the Sun?

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Close => the closest

=>Which planet is the closest . to the Sun?

Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?

Câu hỏi 18 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

It’s (large)

company in the country.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

It’s (large)

company in the country.

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Large => the largest

=>It’s the largest company in the country.

Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.

Câu hỏi 19 :

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

His mother is _____ mine, but he is younger than me.

  • A

    more old than

  • B

     old as 

  • C

     not as older as

  • D

      older than

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than

old là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: older than

=> His mother is older than mine, but he is younger than me.

Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.

close