Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 2 :
Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.3
Câu 2.4
Câu 2.5
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1.1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /e/, /ɪ/ Lời giải chi tiết :
passage /ˈpæsɪdʒ/ message /ˈmesɪdʒ/ page /peɪdʒ/ luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /e/, còn lại là /ɪ/ Câu 1.2
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /əʊ/, /ʌ/ Lời giải chi tiết :
wonderful /ˈwʌndəfl/ month /mʌnθ/ tone /təʊn/ none /nʌn/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/ Câu 1.3
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /d/, /t/ Lời giải chi tiết :
Đuôi “-ed” được phát âm là: - /ɪd/khi trước đó là các âm /t/, /d/ - /t/ khi trước đó là các âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/,... - /d/ các âm còn lại cooked /kʊkt/ accomplished /əˈkʌmplɪʃt/ hissed /hɪst/ gained /ɡeɪnd/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /d/, còn lại là /t/ Câu 1.4
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /eɪ/, /ɑː/ Lời giải chi tiết :
name /neɪm/ father /ˈfɑːðə(r)/ party /ˈpɑːti/ army /ˈɑːmi/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɑː/ Câu 1.5
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /ɑː/, /ɔː/ Lời giải chi tiết :
pause /pɔːz/ laugh /lɑːf/ clause /klɔːz/ cause /kɔːz/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /ɔː/
Câu 2 :
Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 2.1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên. Lời giải chi tiết :
conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ appropriate /əˈprəʊpriət/ information /ɪnfəˈmeɪʃn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3 Câu 2.2
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
holiday /ˈhɒlədeɪ/ importance /ɪmˈpɔːtns/ profession /prəˈfeʃn/ tomorrow /təˈmɒrəʊ/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2 Câu 2.3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
answer /ˈɑːnsə(r)/ complain /kəmˈpleɪn/ listen /ˈlɪsn/ travel /ˈtrævl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1 Câu 2.4
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
apology /əˈpɒlədʒi/ geography /dʒiˈɒɡrəfi/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2 Câu 2.5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có âm tiết Lời giải chi tiết :
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ suffer /ˈsʌfə(r)/ study /ˈstʌdi/ differ /ˈdɪfə(r)/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
|