Trắc nghiệm Bài 9. Một số lương thực - thực phẩm thông dụng - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diềuĐề bài
Câu 1 :
Lương thực là:
Câu 2 :
Lương thực được chọn làm lương thực chính là:
Câu 3 :
Lương thực có sản lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
Câu 4 :
Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là
Câu 5 :
100 g ngô và 100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô là lương thực chính
Câu 6 :
Loại thức ăn nào sau đây, không nằm trong nhóm ngũ cốc:
Câu 7 :
Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật:
Câu 8 :
Thực phẩm là những:
Câu 9 :
Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
Câu 10 :
Thực phẩm chứa những chất gì
Câu 11 :
Thực phẩm không cung cấp chất nào cho cơ thể
Câu 12 :
Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống
Câu 13 :
Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là
Câu 14 :
Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống
Câu 15 :
Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống
Câu 16 :
Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là
Câu 17 :
Đâu không phải ứng dụng của khoai lang
Câu 18 :
Nguyên liệu chính để chế biến đường cát trắng là
Câu 19 :
Đâu không phải tính chất của thực phẩm
Câu 20 :
Điều gì xảy ra khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu
Câu 21 :
Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là:
Câu 22 :
Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:
Câu 23 :
Đâu là cách bảo quản thực phẩm không đúng cách:
Câu 24 :
Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là
Câu 25 :
Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để:
Câu 26 :
Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Lương thực là:
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
Câu 2 :
Lương thực được chọn làm lương thực chính là:
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Vì gạo dễ tiêu hoá hơn ngô,khoai,sắn, ngoài ra, gạo còn chứa nhiều dưỡng chất tốt cho cơ thể nhiều hơn. Gạo cũng cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể hơn.
Câu 3 :
Lương thực có sản lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Gạo là lương thực lớn nhất Việt Nam hiện nay, năm 2018 Việt Nam thu hoạch 39 triệu tấn
Câu 4 :
Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là lúa gạo, ngô, khoai, sắn
Câu 5 :
100 g ngô và 100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô là lương thực chính
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
100 g ngô và 100g gạo đều sinh ra 1528j, không chọn ngô là lương thực chính vì gạo dễ tiêu hóa hơn ngô và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô
Câu 6 :
Loại thức ăn nào sau đây, không nằm trong nhóm ngũ cốc:
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Ngũ cốc là tên gọi của 5 loại lương thực là gạo nếp, gạo tẻ, vừng, mì và các loại đậu. Rau không phải là ngũ cốc
Câu 7 :
Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật:
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật là gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả Sữa, trứng là thực phẩm có nguồn gốc động vật
Câu 8 :
Thực phẩm là những:
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 9 :
Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật là thịt, cá, trứng, sữa Rau xanh, trái cây, mít là những thực phẩm có nguồn gốc thực vật
Câu 10 :
Thực phẩm chứa những chất gì
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 11 :
Thực phẩm không cung cấp chất nào cho cơ thể
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 12 :
Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là chất béo
Câu 13 :
Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là chất béo
Câu 14 :
Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống là Carbohydate
Câu 15 :
Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống là chất đạm
Câu 16 :
Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là cơm, bánh mì, đường, khoai sắn
Câu 17 :
Đâu không phải ứng dụng của khoai lang
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Khoai lang hiện nay chưa được ứng dụng để làm bia nhưng được ứng dụng để làm thức ăn cho con người, động vật, làm bánh
Câu 18 :
Nguyên liệu chính để chế biến đường cát trắng là
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất đường trắng là mía
Câu 19 :
Đâu không phải tính chất của thực phẩm
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Thực phẩm rất đa dạng Dễ bị hỏng và biến đổi do nấm và vi khuẩn trong không khí sẽ phân hủy lương thực- thực phẩm nếu chúng không được bảo quản hoặc bảo quản không đúng cách
Câu 20 :
Điều gì xảy ra khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu thực phẩm sẽ có mùi lạ, biến đổi màu sắc, xuất hiện nấm mốc
Câu 21 :
Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là:
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là vi khuẩn, các loại nấm mốc
Câu 22 :
Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:
Câu 23 :
Đâu là cách bảo quản thực phẩm không đúng cách:
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Một số cách bảo quản : đông lạnh, hút chân không, hun khói, sấy khô, sử dụng muối hoặc đường… Buộc túi ninong qua đêm ở ngoài không khí đễ làm thực phẩm bị vi khuẩn xâm nhập dẫn đến bị hỏng
Câu 24 :
Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Một số nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm: - Thực phẩm quá hạn sử dụng; - Thực phẩm nhiễm khuẩn; - Thực phẩm nhiễm hoá chất độc hại; - Thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh.
Câu 25 :
Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để:
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để giảm sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại, tránh mất nước, tránh đông cứng rau,quả
Câu 26 :
Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu sẽ bị đau bụng, buồn nôn, ngộ độc thực phẩm
|