Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 9 trang 134 Explore Our WorldListen and repeat. Listen and sing. Find the words and say. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) Calm (adj): bình tĩnh Grandma (n): bà ngoại/ nội Proud (adj): tự hào Sleepy (adj): buồn ngủ Bài 2 2. Listen and sing. (Nghe và hát.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Hôm qua các bạn nam đã ở một nhà hàng. Họ đói, đói, đói, đói. Bạn tôi đã đi xem phim ngày hôm qua. Anh ấy buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ. Hôm qua bà mình đã đến thủy cung. Con cá bình tĩnh, bình tĩnh, bình tĩnh. Hôm qua ba mẹ mình đã đến buổi diễn của mình. Họ rất tự hào, tự hào, tự hào, tự hào. La la la la, la la la la. Đói, buồn ngủ, bình tĩnh, tự hào. Đó là cảm xúc của chúng ta. Bài 3 3. Find the words and say. (Tìm từ và nói.) Lời giải chi tiết: Sleepy (adj): buồn ngủ Calm (adj): bình tĩnh Excited (adj): hào hứng Sad (adj): buồn bã Bored (adj): chán nản Hungry (adj): đói Relaxed (adj): thoải mái
Quảng cáo
|