Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 1 trang 14 Explore Our WorldLook and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and circle. Ask and answer. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.) Cold (adj): lạnh. Cool (adj): mát. Warm (adj): ấm. Hot (adj): nóng.Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 2 2. Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.) Cold (adj): lạnh. Cool (adj): mát. Warm (adj): ấm. Hot (adj): nóng.Bài 3 2. Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.) Bài 4 4. Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.) Is it cool today? (Hôm nay trời mát không?) Yes, it is. (Phải, đúng vậy.) Phương pháp giải: Hỏi và trả lời về thời tiết: Is it + tính từ + today? (Hôm nay _____ phải không?) Yes, it is. (Phải, đúng vậy.) No, it isn't. (Không, không phải.) Lời giải chi tiết: 1. Is it cold today? (Hôm nay trời lạnh không?) Yes, it is./ No, it isn't. (Phải, đúng vậy./ Không, không phải.) 2. Is it hot today? (Hôm nay trời nóng không?) Yes, it is./ No, it isn't. (Phải, đúng vậy./ Không, không phải.) 3. Is it warm today? (Hôm nay trời ấm không?) Yes, it is./ No, it isn't. (Phải, đúng vậy./ Không, không phải.)
Quảng cáo
|