Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 3 trang 128 Explore Our WorldLook and listen. Repeat. Read and draw lines. Listen and check your answers. Look. Listen and number. Play the game: Row the Boat. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Freddy: Bạn có đến buổi tiệc ngày hôm qua không? Polly: Tớ không đến. Freddy: Cậu đã ở đâu vậy? Polly: Tớ ở thư viện. Freddy: Mai có ở thư viện không? Polly: Cô ấy có. Bài 2 2. Read and draw lines. Listen and check your answers. (Đọc và nối. Nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.) Phương pháp giải: 1. Were you at the restaurant yesterday? (Bạn có ở nhà hàng ngày hôm qua không?) 2. Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?) 3. Where were Tom yesterday? (Tom đã ở đâu ngày hôm qua?) 4. Was Jack at the market yesterday? (Jack có ở chợ ngày hôm qua không?) a. No, he wasn’t. He was at the aquarium yesterday. (Không. Anh ấy ở thủy cung ngày hôm qua.) b. Yes, I was. (Có.) c. He was at the yoga center. (Anh ấy ở trung tâm yoga.) d. I was at the museum. (Tớ đã ở bảo tàng.) Lời giải chi tiết:
Bài 3 3. Look. Listen and number. (Nhìn tranh. Nghe và đánh số.) Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 4 4. Play the game: Row the Boat. (Chơi trò chơi: Chèo thuyền.) Phương pháp giải: Cách chơi: 3-4 bạn 1 nhóm. Lần lượt hỏi và đáp xem bạn mình đã ở đâu ngày hôm qua. Ví dụ: A: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?) B: I was at home with my parents. (Tớ ở nhà cùng bố mẹ.) B: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?) C: I was at school. (Tớ ở trường.)
Quảng cáo
|