Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 6 trang 131 Explore Our WorldLook and listen. Repeat. Point and say. Read. Listen and circle. Ask and answer. Draw. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.) Sleepy (adj): buồn ngủ Calm (adj): bình tĩnh Excited (adj): hào hứng Sad (adj): buồn bã Bored (adj): chán nản Hungry (adj): đói Relaxed (adj): thoải mái Bài 2 2. Point and say. (Chỉ và nói.) Sleepy (adj): buồn ngủ Calm (adj): bình tĩnh Excited (adj): hào hứng Sad (adj): buồn bã Bored (adj): chán nản Hungry (adj): đói Relaxed (adj): thoải mái Bài 3 3. Read. Listen and circle. (Đọc. Nghe và khoanh tròn.) Phương pháp giải: 1. Anna was sleepy/ bored. (Anna đã buồn ngủ/ chán.) 2. Teddy was sad/ relaxed. (Teddy đã buồn/ thoải mái.) 3. Jack was calm/ excited. (Jack đã bình tĩnh/ hứng khởi.) 4. Jane was hungry/ bored. (Jane đã đói bụng/ chán.) Bài 4 4. Ask and answer. Draw. (Đặt câu hỏi và trả lời. Vẽ.) Phương pháp giải: A: How are you today? (Hôm nay bạn thế nào?) B: I’m happy. (Tớ hạnh phúc.) A: How were you yesterday. (Hôm qua bạn thế nào?) B: I was bored. (Tớ đã buồn chán.)
Quảng cáo
|