Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 6 trang 19 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Read. Listen and write. Point and say. Ask and answer.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Shorts: quần soóc/quần đùi

Jeans: quần bò.

Pyjamas: bộ đồ ngủ.

Sneakers: giày.

Slippers: dép lê.

Sandals: dép quai hậu.

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Shorts: quần soóc/quần đùi

Jeans: quần bò. 

Pyjamas: bộ đồ ngủ.

Sneakers: giày. 

Slippers: dép lê.

Sandals: dép quai hậu.

Bài 3

3. Read. Listen and write. 

(Đọc. Nghe và viết.)

1. Nancy: I like dressed and ______. 
2. Lola: I like ______ and hats. 
3. Minh: I like shorts and ______. 
4. Robert: I like ______ and ______. 

Bài 4

4. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

- Hỏi về loại trang phục yêu thích của ai đó: 

What's your favorite clothes? (Trang phục yêu thích của bạn là gì?) 

I like ______. (Mình thích _____.) 

- Hỏi xem ai đó có thích loại trang phục nào hay không: 

Do you like ______? (Bạn có thích ______ không?) 

Yes, I do. (Có, mình thích.) 

No, I don't. (Không, mình không thích.) 

Lời giải chi tiết:

A: What are your favorite clothes? 

(Bạn thích loại trang phục nào nhất?)

B: I like sneakers. 

(Tớ thích giày.)

A: Do you like sandals?

(Bạn có thích dép quai hậu không?)

B: Yes, I do.

(Có, tớ thích.)

 

A: What are your favorite clothes? 

(Bạn thích loại trang phục nào nhất?)

B: I like shorts and jeans. 

(Tớ thích quần sooc và quần bò.)

A: Do you like pyjamas?

(Bạn có thích đồ ngủ không?)

B: Yes, I do.

(Có, tớ thích.)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close