Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 2 trang 47 Explore Our WorldLook and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and check. Talk to your friend. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.) Highlight (v): đánh dấu Paint (v): vẽ tranh/ sơn Stick (v): dán/ dính Use (v): sử dụng Turn on (v): bật Turn off (v): tắt Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 2 2. Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.) Highlight (v): đánh dấu Paint (v): vẽ tranh/ sơn Stick (v): dán/ dính Use (v): sử dụng Turn on (v): bật Turn off (v): tắt Bài 3 3. Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.) Bài 4 4. Talk to your friend. (Nói chuyện với bạn của bạn.) Phương pháp giải: Sử dụng cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì hay không: - Can + S + động từ nguyên mẫu? Yes, S + can. No, S + can't. - What else can you do? (Bạn có thể làm gì khác không?) S + can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có _____.) Ví dụ: A: Can you paint a picture? (Bạn có thể vẽ một bức tranh không?) B: Yes, I can. (Tôi có thể.) A: What else can you do? (Bạn còn có thể làm gì nữa?) B: I can turn on the computer. (Tôi có thể bật máy tính.)
Quảng cáo
|