Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 8 trang 87 Explore Our World

Look. Listen and check. Read. Listen and check. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look. Listen and check.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

A: Hi Marry. I’m at the zoo.

B: Great. Are there many animals at the zoo?

A: Yes. I’m looking at the horses.

B: What are they doing?

A: They are drinking water. Come to the zoo. It’s fun!

B: Okay.

Tạm dịch:

A: Chào Marry. Tớ đang ở sở thú này.

B: Tuyệt. Ở đó có nhiều con vật không?

A: Có. Tớ đang nhìn mấy con ngựa.

B: Chúng đang làm gì.

A: Chúng đang uống nước. Đến sở thú đi. Vui lắm.

B: Được thôi. 

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Read. Listen and check.

(Đọc. Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Phong: Where are you Lan?

Lan: I’m in front of the rabbits. They’re eating. Where are you Phong?

Phong: I’m next to the birds. They’re flying and feeding their babies.

Lan: I know that place. Right there.

Phong: Okay.

Tạm dịch:

Phong: Cậu ở đâu vậy Lan?

Lan: Tớ ở trước mấy con thỏ này. Chúng đang ăn. Cậu ở đâu thế Phong?

Phong: Tớ ở cạnh mấy con chim. Chúng đang bay và cho con của chúng ăn.

Lan: Tớ biết chỗ đó. Ở ngay đây nè.

Phong: Okay.

Lời giải chi tiết:

1. True

2. False

3. False

4. True

Bài 3

3. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.

(Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)


Phương pháp giải:

A: Where are you, Tam? (Cậu ở đâu vậy Tâm?)

B: I’m in front of the turtles. They’re swimming. (Ở trước mấy con rùa. Chúng đang bơi.)


Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close