Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson 5 trang 98 Explore Our WorldLook and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and check. Spin and say. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Make a poster (v): làm tấm áp phích Play chess (v): chơi cờ Go camping (v): đi cắm trại Play soccer (v): chơi đá bóng Play basketball (v): chơi bóng rổ Play badminton (v): chơi cầu lông Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 2 2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Make a poster (v): làm tấm áp phích Play chess (v): chơi cờ Go camping (v): đi cắm trại Play soccer (v): chơi đá bóng Play basketball (v): chơi bóng rổ Play badminton (v): chơi cầu lông Bài 3 3. Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.) Bài 4 4. Spin and say. (Xoay và nói.) Phương pháp giải: A: Play basket ball with me, please? (Chơi bóng rổ cùng mình đi, làm ơn?) B: No. Let’s make a poster. (Không. Làm tấm áp phích đi.)
Quảng cáo
|