Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 5 trang 50 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Point and say. Look. Read and circle. Play the game: Guessing.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

A globe (n): quả địa cầu

A marker (n): bút đánh dấu 

A notebook (n): vở ghi

A paintbrush (n): chổi vẽ

Scissors (n): cái kéo

A highlighter (n): bút ghi chú/ bút đánh dấu

 

Bài 2

2. Point and say.
(Chỉ và nói.)

 

 

A globe (n): quả địa cầu

A marker (n): màu dạ

A notebook (n): vở ghi

A paintbrush (n): chổi vẽ

Scissors (n): cái kéo

A highlighter (n): bút ghi chú/ bút đánh dấu

Bài 3

3. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Lời giải chi tiết:

1. Is it a marker? (Đây có phải là bút đánh dấu không?)

   Yes, it is. (Phải, là nó.)

2. Is it a notebook? (Đây có phải là quyển vở ghi không?)

    Yes, it is./ No, it isn’t. (Không phải.)

3. What is it? (Đây là gì?)

    It’s a highlighter. (Đây là bút đánh dấu.)

4. What is it? (Đây là gì?)

    It’s a pair of scissors. (Đây là một chiếc kéo.)

Bài 4

4. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán thử.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Bịt mắt và đoán đồ vật đã được học trong bài.

Ví dụ: 

A: Is it a ball? (Đây có phải là quả bóng không?)

B: No, it isn’t. (Không phải.)

A: What is it? (Đây là gì vậy?)

B: It’s a globe. (Là một quả địa cầu.)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close