Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 lesson 10 trang 135 Explore Our World

Listen and repeat. Say. Circle the odd one out. Play the game: Stand or sit.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


  1. Happy (adj): hạnh phúc.
  2. Angry (adj): tức giận.
  3. Hungry (adj): đói.
  4. Excited (adj): hào hứng.
  5. Surprised (adj): bất ngờ.

6.      Emotions (n): những cảm xúc.

 

Phương pháp giải:

  1. Happy (adj): hạnh phúc.
  2. Angry (adj): tức giận.
  3. Hungry (adj): đói.
  4. Excited (adj): hào hứng.
  5. Surprised (adj): bất ngờ.
  6. Emotions (n): những cảm xúc.

Bài 2

2. Say. Circle the odd one out.

(Nói. Khoanh vào từ khác loại.)

Lời giải chi tiết:

1. surprise

2. yesterday

3. forget

Bài 3

3. Play the game: Stand or sit.

(Chơi trò chơi: Đứng lên hay ngồi xuống.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Các bạn tham gia trò chơi xếp ghế thành hàng và ngồi xuống. 1 bạn đọc từ và người biết cách đọc đúng sẽ đứng lên trả lời.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close