Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 2 trang 15 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Read. Listen and draw lines. Say.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Cloudy (adj): nhiều mây/ âm u.

Sunny (adj): nhiều nắng.

Rainy (adj): nhiều mưa.

Windy (adj): nhiều gió.

Snowy (adj): có tuyết rơi/ phủ tuyết.

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

 

Cloudy (adj): nhiều mây/ âm u.

Sunny (adj): nhiều nắng. 

Rainy (adj): nhiều mưa.

Windy (adj): nhiều gió.

Snowy (adj): có tuyết rơi/ phủ tuyết.

Bài 3

3. Read. Listen and draw lines.

(Đọc. Nghe và nối.)

Bài 4

4. Say.

(Nói.)

It’s hot and sunny in Nha Trang.

(Trời nóng và nhiều nắng ở Nha Trang.)

Lời giải chi tiết:

It’s cool and windy in Ha Noi.

(Trời mát và nhiều gió ở Hà Nội.)

It’s cold and cloudy in Sa Pa.

(Trời lạnh và nhiều mây ở Sa Pa.)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close