Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 12 trang 39 Explore Our WorldRead and reorder the sentences. Read and write 3 sentences. Use the words in the box. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words. Talk about your friend’s day. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Read and reorder the sentences. (Đọc và sắp xếp lại trật tự câu.) Phương pháp giải: Lan gets up at 6:30. (Lan thức dậy lúc 6:30.) She eats lunch with her friends. (Cô ấy ăn trưa cùng bạn.) She eats breakfast at 7:00. (Cô ấy ăn sáng lúc 7:00.) She goes to school at 7:15. (Cô ấy tới trường lúc 7:15.) Lời giải chi tiết: Bài 2 2. Read and write 3 sentences. Use the words in the box. (Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.) Lời giải chi tiết:
Bài 3 3. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words. (Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.) Lời giải chi tiết: My friend is Minh. He gets up at 6 o’clock every day. He has breakfast at 6:30. He goes to school at 7:00 in the morning. (Bạn của tôi là Minh. Cậu ấy thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 rưỡi. Cậu ấy đến trường lúc 7 giờ sáng.) Bài 4 4. Talk about your friend’s day. (Nói về một ngày của người bạn.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Tâm thức dậy lúc 6 giờ. Cô ấy đến trường lúc 6 rưỡi. Cô ấy ăn trưa lúc 11:15. Lời giải chi tiết: My friend is Lan. He gets up at 5 o’clock every day. She does morning exercises regularly. He goes to school at 6:30. (Bạn của tôi là Lan. Cô ấy thức dậy lúc 5 giờ mỗi ngày. Cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng. Cô ấy đến trường lúc 6 giờ 30.)
Quảng cáo
|