Vocabulary & Grammar - Trang 34 Unit 10 VBT Tiếng Anh 7 mớiChoose the words whose main stressed syllable is different from the rest. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
VOCABULARY & GRAMMAR Bài 1 1. Choose the words whose main stressed syllable is different from the rest. (Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.) 1. A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy 2. A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous 3. A. loyalty B. success C. incapable D. sincere 4. A. carefully B. correctly C. seriously D. personally 5. A. excited B. interested C. confident D. memorable Lời giải chi tiết: 1. B generous /ˈdʒenərəs/ suspicious /səˈspɪʃəs/ constancy /ˈkɒnstənsi/ sympathy /ˈsɪmpəθi/ Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai , còn lại là âm tiết thứ nhất. 2. D acquaintance /əˈkweɪntəns/ unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ attraction /əˈtrækʃn/ humorous /ˈhjuːmərəs/ Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2. 3. A loyalty /ˈlɔɪəlti/ success /səkˈses/ incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ sincere /sɪnˈsɪə(r)/ Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2. 4. B carefully /ˈkeəfəli/ correctly /kəˈrektli/ seriously /ˈsɪəriəsli/ personally /ˈpɜːsənəli/ Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ hai. 5. A excited /ɪkˈsaɪtɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ confident /ˈkɒnfɪdənt/ memorable /ˈmemərəbl/ Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất. Bài 2 2. Match the suitable words or phrases in the box with pictures. (Nối những từ hoặc cụm từ phù hợp trong hộp với các bức tranh.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3 3. Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng chính xác để hoàn thành các câu.) 1. You (wait) __________ for her when her plane arrives tonight? 2. Don't phone me between 7 and 8. We (have) ______ dinner then. 3. I _________ (send) in my application tomorrow. 4. Next week at this time, you (lie) _________ on the beach. 5. You (meet) _________ your former teachers at 9 a.m. tomorrow morning, won't you? Lời giải chi tiết: 1. Lời giải: tonight => tương lai tiếp diễn Đáp án: Will you be waiting for her when her plane arrives tonight? Tạm dịch: Bạn sẽ đợi cô ấy khi máy bay của cô ấy đến vào tối nay chứ? 2. Lời giải: between 7 and 8 => thời gian cụ thể => thì tương lai tiếp diễn Đáp án: Don't phone me between 7 and 8. We will be having dinner then Tạm dịch: Đừng gọi điện cho tôi trong khoảng thời gian từ 7 đến 8. Chúng tôi sẽ ăn tối sau đó. 3. Lời giải: tomorrow => ý định có thời gian cụ thể trong tương lai => thì tương lai tiếp diễn Đáp án: I will be sending in my application tomorrow Tạm dịch: Tôi sẽ gửi trong ứng dụng của tôi vào ngày mai. 4. Lời giải: Next week at this time => thì tương lai tiếp diễn Đáp án: Next week at this time, you will be lying on the beach. Tạm dịch: Tuần tới vào lúc này, bạn sẽ nằm trên bãi biển. 5. Lời giải: at 9 a.m. tomorrow morning => thì tương lai tiếp diễn Đáp án: You will be meeting your former teachers at 9 a.m. tomorrow morning, won't you? Tạm dịch: Bạn sẽ gặp các giáo viên cũ của bạn vào lúc 9 giờ sáng mai, phải không? Loigiaihay.com
Quảng cáo
|