Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau: 2/ Cách nói năm: Quảng cáo
Saying the Dates (Nói nhật ký: Ngày tháng năm) 1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau: a) Tháng trước ngày sau. Ex: January the first (Ngày 1 tháng 1) June the thirtieth (Ngày 30 tháng 6) May the fourteenth (Ngày 14 tháng 5) b) Ngày trưóc tháng sau. Ex: The first of January (Ngày 1 tháng 1) The thirtieth of June (Ngày 30 tháng 6) The fourteenth of May (Ngày 14 tháng 5) 2/ Cách nói năm: Để nói năm ta nói từng đôi chữ số:
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|