Ngữ pháp Unit 1 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1- Các cách chào hỏi - Giới thiệu về bản thân - Hỏi và trả lời ai đó từ đâu đến. Quảng cáo
1. Chào hỏi - Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp. - Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. - Good morning: Chào buổi sáng - Good afternoon: Chào buổi chiều - Good evening: Chào buổi tối - Good night!: Chúc ngủ ngon! (chào khi đi ngủ) Khi dùng câu chào thầy, cô giáo ở trường hoặc lớp học, các em có thể dùng các câu chào sau: - Good morning. (Em chào (buổi sáng) thầy/cô ạ!) - Good morning, Miss Lan. (Em chào (buổi sáng) cô Lan ạ!) - Good morning, teacher. (Em chào (buổi sáng) thầy/cô ạ!) Chào tạm biệt: - Goodbye (tiếng Anh của người Anh) - Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ) - Bye - Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại.) 2. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó: Khi muốn hỏi sức khỏe của ai đó dạo này ra sao, dùng cấu trúc: How + to be + S (Subject)? - How are you? (Bạn khỏe không?) - How are you, Khang? (Bạn khỏe không Khang?) Để trả lời cho cấu trúc trên, ta dùng: S + to be + fine/ bad, thanks. - fine: tốt (ý muốn nói là sức khỏe tốt) - very well: rất tốt - bad: xấu - very bad: rất xấu (ý muốn nói là sức khỏe không được tốt lắm) - And you?: Còn bạn thì sao? - And how are you?: Còn bạn khỏe không? - Thanks: Cảm ơn - Thank you: Cảm ơn "Thank you" được dùng trong giao tiếp mang tính chất trang trọng hơn "Thanks". Ex: (1) A: How are you? (Bạn khỏe không?) B: I'm fine, thanks. And you? (Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn thì sao?) A: l'm fine./ I'm fine, too. (Tôi khỏe./ Tôi cũng khỏe.) (Cô ấy khỏe không?) B: She is bad, thanks. (Cô ấy không được khỏe, cám ơn.) Mở rộng: A: How do you do? (dùng để nói sau khi mình được giới thiệu với ai đó nhưng không đòi hỏi người kia phái đáp lại.) B: I am fine. Thank you for asking me. How about you?" (Tôi khỏe. Cóm ơn bạn đã hỏi thăm tôi. Còn bạn thì như thế nào?) 3. Giới thiệu về mình - I am... = I’m… (Tôi là...) - I am in ... = I’m in... (Tôi học lớp...) - Hello. I am... = I’m... (Xin chào. Tôi là…) - Nice to meet you = It's nice to meet you (Rất vui được gặp bạn). - Nice to meet you, too = It's nice to meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn). 4. Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới - Where is she/he from? (Cô ấy/ cậu ấy từ đâu tới / đến?) - She/He + is from + tên địa danh/quốc gia. (Cô ấy/cậu ấy đến từ ...) Ex: Where's she / he from? (Cô ấy / Anh ấy đến từ đâu?) She's / He's from England. (Cô ấy /Anh ấy đến từ Anh.) - Where are you from? (Bạn từ đâu đến / tới?) - I’m from + tên địa danh/đất nước. (Tôi đến từ ... .) Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) + I’m from England. (Tôi đến từ nước Anh.) + I’m from Ha Noi. (Tôi đến từ Hà Nội.) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|