Lesson 2 Unit 6 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- Học cách hỏi về trường, lớp, địa điểm của trường.

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều (mới)

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a) Hello, Phong. Where are you going? - I'm going to school, Judy.

(Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu đấy? - Mình đang đi học, Judy.)

b) Where's your school? - It's in Nguyen Du Street.

(Trường của bạn ở đâu? - Nó ở trên đường Nguyễn Du.)

c) What class are you in? - I'm in class 4A.

(Bạn học lớp mấy? - Mình học lớp 4A.)

Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Lời giải chi tiết:

a) What class is he/she in? - He/She is in class 4A. 

(Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? - Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 4A.)

b) What class is he/she in? - He/She is in class 5B. 

(Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.)

c) What class is he/she in? - He/She is in class 3C.

(Cậu ấy/cô ấy học lớp mây? - Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.)

d) What class is he/she in? - He/She is in class 2D. 

(Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? - Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.)

Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

- What's the name of your school?

(Tên của trường bạn là gì?)

- Where is it?

(Nó ở đâu?)

- What class are you in?

(Bạn học lớp mấy?)

Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: Where's your school, Linda? (Trường của cậu ở đâu vậy Linda?)

    B: It's in South street, London. (Nó ở đường South, Luân Đôn.)

    A: What's the name of your school? (Tên của trường cậu là gì?)

    B: It's Sunflower Primary School. (Trường Tiểu học Hoa hướng dương.)

2. Linda: What class are you in? (Cậu học ở lớp nào vậy?)

   Nam: I'm in class 4C. (Mình học lớp 4C.)

   Linda: Sorry. 4D or 4C? (Xin lỗi, 4D hay 4C cơ?)

   Nam: Class 4C. (Lớp 4C .)

   Linda: Oh, I see. (À tớ biết rồi.)

3. A: What's the name of your school? ? (Tên của trường cậu là gì?)

    B: It's Nguyen Hue Primary School. (Trường tiểu học Nguyễn Huệ.)

   A: Where is it? (Nó ở đâu?)

   B: It's in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

       (Nó ở đường Nguyễn Huệ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)

4. John: Where's your school, Phong? (Trường của cậu ở đâu vậy Phong?)

    Phong: It's in Nguyen Du street. (Ở đường Nguyễn Du.)

    John: What class are you in? (Cậu học lớp nào vậy?)

    Phong: I'm in class 4A. (Tớ học lớp 4A.)

Lời giải chi tiết:

a. 3   b. 1   c. 4   d. 2

Bài 5

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. A: Where's his school?

(Trường của cậu ấy ở đâu?)

   B: It's in Chu Van An street.

(Nó nằm trên đường Chu Văn An.)

2. A: Where's her school?

(Trường của cô ấy ở đâu?)

   B: It's in South Street London.

(Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.)

3. A: What class is she in?

(Cô ấy học lớp mấy?)

   B: She's in class 4B.

(Cô ấy học lớp 4B.)

4. A: What class is he in?

(Cậu ấy học lớp mấy?)

   B: He's in class 4C.

(Cậu ấy học lớp 4C.)

Bài 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close