Vocabulary and Grammar - trang 33 Unit 11 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Solve the following crossword puzzle.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1 Solve the following crossword puzzle. 

[ Giải ô chữ sau đây]

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1. noise pollution: Ô nhiễm tiếng ồn là tiếng ồn đru lớn để làm phiền bạn.
2. deforestation: Sự tàn phá rừng là hành động chặt cây hoặc đốt cây trong một khu vực. 
3. recycle:Bạn có thể mang những thứ này đến nhà máy để tái chế.
4. reuse: hãy tái sử dụng những phong bì của bạn.
5. reduce: nếu bạn giảm thời gian tắm, bạn sẽ tiết kiệm được nước.
6. rubbish: những thứ bạn vứt đi vì bạn không cần chúng nữa được gọi là rác.
7.water pollution: ô nhiễm nước xảy ra khi nước trong hồ, sông và đạ dương bị ô nhiễm.
8. air pollution: ô nhiễm không khí gây ra những vấn đề về hô hấp.

Bài 2

Task 2 Read each tip for preventing pollution and match it with a suitable picture.

[ Đọc mỗi mẹo vặt về ngăn chặn ô nhiễm và nối chúng với bức tranh thích hợp.] 

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1. d : Đặt rác vào thùng rác.

2. f : Tắm bằng vòi sem thay vì bằng bồn tắm.

3. a : Cắt giảm, tái sử dụng và tái chế.

4. b : Trồng nhiều cây hơn.

5. g : Sử dụng những túi có thể tái sử dụng khi mua sắm.

6. c : Tắt đèn khi ra khỏi phòng.

7. e : Không hút thuốc.

8. h: Không vứt rác xuống sông.

Bài 3

Task 3 Match a clause in A with a suitable clause in B. 

[ Nối một mệnh đề bên A với một mệnh đề phù hợp bên B]

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1.b

Tạm dịch:

Nếu cô ấy không ăn ít hơn, cô ấy sẽ béo.

2. d

Tạm dịch:

Nếu dòng sông không bẩn, sẽ có nhiều cá hơn.

3. f

Tạm dịch:

Bạn sẽ làm gì nếu nhìn thấy ai đó vứt rác trên đường?

4. a

Tạm dịch:

Nếu không khí trong lành hơn, con người sẽ có ít vấn đề hơn về hô hấp.

5. c

Tạm dịch:

Người khác sẽ tức giận, nếu bạn gây ra ồn ào.

6. e

Tạm dịch:

Nếu đất bị ô nhiễm, cây sẽ không phát triển tốt.

Bài 4

Task 4 Complete the following conversation by putting in the correct positive or negative forms of the verbs in brackets. Use the present simple or will/won't.

[ Hoàn thành bài đối thoại sau bằng cách đặt những dạng khẳng định và phủ định của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc will/ won't]

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1. take          

Đáp án: 

If you take a shower instead of a bath you (2. save) water.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

 chủ ngữ you động từ không chia    

2. will save      

Đáp án: If you take a shower instead of a bath you will save water.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai        

3. cycle      

Đáp án: If you cycle. more, there (4. be) less air pollution.

Giải thích: 

Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

 chủ ngữ you động từ không chia             

4. will be  

Đáp án: If you cycle. more, there will be less air pollution.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai              

5. cycle      

Đáp án: If you cycle you (6. produce)_ fumes.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai  

6. won't produce

Đáp án: If you cycle you won't produce fumes.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

7. aren’t            

Đáp án: If there aren't fumes, the air (8. be) cleaner.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

8. will be      

Đáp án: If there aren't fumes, the air will be cleaner.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai            

9. plant      

Đáp án: If people  plant more trees, there (10. be) floods.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

  people chủ ngữ số nhiều động từ không chia  

10. won't be      

Đáp án: If people  plant more trees, there won't be floods.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

11. don't hurry  

Đáp án: If I don't hurry - I(12. be) late for my English class

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

12. will be

Đáp án:  If I don't hurry - I will be  late for my English class

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

Tạm dịch:

Vy: Bạn đang làm gì đó Mi? 

Mi: Mình đang viết một đoạn văn về các cách để bảo vệ môi trường của chúng ta.
Vy: Để mình xem nào.( Vy đọc cái mà Mi đang viết). Nếu bạn tắm bằng vòi sen thay vì bồn tắm bạn sẽ tiết kiệm nước.
Mi: Bạn có thể cho mình thêm ý tưởng nữa được không?
Vy: Chắc chắn rồi. Nếu bạn đi xe đạp nhiều hơn sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.
Mi: Tại sao?
Vy: Đơn giản thôi. Nếu bạn đi bằng xe đạp, bạn sẽ giảm khói bụi. Nếu không có khói bụi, không khí sẽ trong lành hơn.
Mi: Mình hiểu rồi. Mình có ý kiến khác. Nếu mọi người trồng nhiều cây hơn, sẽ không có lũ lụt.
Vy: Đúng vậy. Ơ Vy nhìn vào đồng hồ của mình). Ồ đã 5 giờ rồi. Nếu mình không nhanh lên mình sẽ trễ lớp học tiếng Anh. Tạm biệt, Mi.
Mi: Tạm biệt, Vy.

Bài 5

Task 5 Use the words given to make a conditional sentence - type 1. You can add some words and make any necessary changes.

[ Sử dụng các từ được cho đẻ tạo thành câu điều kiện loại 1. Bạn có thể thêm một vài từ và thay đổi nếu cần]

Lời giải chi tiết:

1. If/burn rubbish,/produce harmful smoke.

Đáp án: If you burn rubbish, you will produce harmful smoke.  

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

Tạm dịch: Nếu bạn đốt rác, bạn sẽ tạo ra khói có hại.

2. If/reuse bottles,/save a lot of money.

Đáp án: If you reuse these bottles, you will save a lot of money. 

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

Tạm dịch: Nếu bạn tái sử dụng những chai này, bạn sẽ tiết kiệm nhiều tiền.

3. If/use recycled pa per,/save/trees.

Đáp án: If students use recycled paper, they will save a lot of trees.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

Tạm dịch: Nếu học sinh sử dụng giấy được tái chế, chúng sẽ cứu được nhiều cây.

4. If/plant trees in the schoolyard,/school/greener place.

Đáp án:  If students plant trees in the schoolyard, their school will be a greener place.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

Tạm dịch: Nếu học sinh trồng nhiều cây trong sân trường, trường học sẽ là nơi trong lành hơn.

5. If/rubbish bin in every class,/classroom/cleaner.

Đáp án:  If there is a rubbish bin in every class, the classroom will be cleaner.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 If + HTĐ, TLĐ ==> hành đông có thể xảy ra trong tương lai 

Tạm dịch: Nếu có thùng rác trong mỗi lớp học, lớp học sẽ sạch hơn. 

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close