Phonetics - trang 33 Unit 5 SBT Tiếng anh 6 mớiRead the following pairs of words, pay attention to the underlined parts of the words you read. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 1 Read the following pairs of words, pay attention to the underlined parts of the words you read. (Đọc các cặp từ sau đây, chú ý đến phần được gạch dưới của các từ em đọc) Lời giải chi tiết: 1. mast/mat 2. nest/net 3. lest/let 4. rest/ret 5. cast/cat 6. bust/but Bài 2 Task 2 Choose the correct italicized word to complete the sentences. Then read the sentences aloud paying attention to the underlined parts. (Chọn từ được in nghiêng đúng để hoàn thành các câu. Sau đó đọc các câu đó to lên chú ý đến các phần được gạch dưới) 1. A strong gust/gut of wind often blows down trees on the top of the mountain. 2. Doi Cave in Ca Mau is famous for a very special species of bat/bast. 3. A lion is regarded as a dangerous beat/beast in African jungles. 4. In some tourist places, the cost/cot of souvenirs is very high. 5. He was bored after a boat trip along the coat/coast. 6. We must/first not go to school late. Lời giải chi tiết: 1. gust Giải thích: a gust of wind: một cơn gió mạnh Tạm dịch: Một cơn gió mạnh thường thổi qua những cái cây trên đỉnh núi. 2. bat Giải thích: a species of bat: nhiều loại dơi khác nhau Tạm dịch: Hang Dơi ở Cà Mau nổi tiếng về nhiều loài dơi đặc biệt. 3. beast Giải thích: Beast là quái vật còn beat là cú đánh, xét về nghĩa beast hợp lí nhất Tạm dịch:Một con sư tử được xem như là một con quái vật nguy hiểm ở rừng nhiệt đới châu Phi. 4. cost Giải thích: the cost of + danh từ: giá của cái gì, cot: cái giường Tạm dịch: Ở một số điểm du lịch, gía cả của các món quà lưu niệm rất cao. 5. coast Giải thích: coast là bờ biển sẽ phù hợp về nghĩa hơn coat (áo khoác) Tạm dịch: Anh ấy chán ngán sau chuyến đi du lịch bằng thuyền dài dọc vùng duyên hải. 6. must Giải thích: ở đây sử dụng động từ khuyết thiếu must mới phù hợp mặt ngữ pháp Tạm dịch: Chúng tôi không được đi học muộn. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|