Bài 2.4, 2.5, 2.6 trang 6 SBT Vật Lí 12

Giải 2.4, 2.5, 2.6 trang 6 sách bài tập vật lí 12. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,9J và biên độ dao động A=15cm. Động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

2.4

Một con lắc là xo có cơ năng \(0,9J\) và biên độ dao động \(A = 15cm\). Động năng của con lắc tại li độ \(x = -5cm\) là

A. \(0,8J\)      

B. \(0,3J\)        

C. \(0,6J\)    

D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính động năng theo li độ: \({{\rm{W}}_d} = \dfrac{1}{2}k({A^2} - {x^2})\)

Lời giải chi tiết:

Cơ năng của con lắc: \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}k{A^2}\\ \Rightarrow k = \dfrac{{2W}}{{{A^2}}} = \dfrac{{2.0,9}}{{0,{{15}^2}}} = 80(N/m)\)

Động năng của vật tại li độ \(x =  - 5cm\) là

\({{\rm{W}}_d} = \dfrac{1}{2}k({A^2} - {x^2}) \\= \dfrac{1}{2}.80.(0,{15^2} - {( - 0,05)^2}) = 0,8J\)

Chú ý: Khi tính năng lượng li độ phải đổi sang đơn vị mét

Chọn A

2.5

Một con lắc lò xo có độ cứng \(k = 200N/m\), khối lượng \(m = 200g\) dao động điều hòa với biên độ \(A = 10cm\). Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ \(x = 2,5cm\) là

A. \(86,6 m/s\)              B. \(3,06 m/s\)      

C. \(8,67 m/s\)              D. \(0,0027 m/s\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính động năng theo li độ: \({{\rm{W}}_d} = \dfrac{1}{2}k({A^2} - {x^2})\)

Sử dụng công thức \({{\rm{W}}_d} = \dfrac{1}{2}m{v^2}\)

Lời giải chi tiết:

Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}{{\rm{W}}_d} = \dfrac{1}{2}k({A^2} - {x^2})\\{{\rm{W}}_d} = \dfrac{1}{2}m{v^2}\end{array} \right.\\\Rightarrow v = \sqrt {\dfrac{k}{m}({A^2} - {x^2})}  \\= \sqrt {\dfrac{{200}}{{0,2}}(0,{1^2} - {{0.025}^2})} \\ = 3,06(m/s)\)

Chọn B

2.6

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. hướng về vị trí biên

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về lực kéo về

Lời giải chi tiết:

Lực kéo về: \(\overrightarrow F  = m\overrightarrow a \), lực kéo về cùng hướng với gia tốc, luôn hướng về vị trí cân bằng

Chọn C

Loigiaihay.com

  • Bài 2.7, 2.8, 2.9 trang 7 SBT Vật Lí 12

    Giải bài 2.7, 2.8, 2.9 trang 7 sách bài tập vật lí 12. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là

  • Bài 2.10, 2.11., 2.12 trang 7 SBT Vật Lí 12

    Giải bài 2.10, 2.11., 2.12 trang 7 sách bài tập vật lí 12. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng nào không thay đổi theo thời gian?

  • Bài 2.13 trang 7 SBT Vật Lí 12

    Giải bài 2.13 trang 7 sách bài tập vật lí 12. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hoà trên trục x với chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

  • Bài 2.14 trang 8 SBT Vật Lí 12

    Giải bài 2.14 trang 8 sách bài tập vật lí 12. Một con lắc lò xo có biên độ A = 10,0 cm, có tốc độ cực đại 1,2 m/s và có cơ năng 1 J.Hãy tính

  • Bài 2.15 trang 8 SBT Vật Lí 12

    Giải bài 2.15 trang 8 sách bài tập vật lí 12. Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hoà với biên độ 24 cm và chu kì 4,0 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí biên x = -A.

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close