Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 7 có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 7 có lời giải chi tiết

Quảng cáo

Đề bài

Bài 1 (2,5 điểm) Cho hai biểu thức

A=x+2x+5x3B=2x9x5x+6x+3x22x+13x với (x0,x4,x9)

a) Tính giá trị của A khi x=16.

b) Rút gọn biểu thức B

c) Biết rằng P=A:B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Bài 2 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) x5=2

b) x26x+9=5

c) 4x24x+1=x+1

d) x24x+4=4x212x+9

Bài 3 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC ), đường cao AH ( HBC ). Vẽ phân giác AD của góc BAH ( DBH ). Cho M là trung điểm của BA .

a) Cho AC=3cm ; AB=4cm . Hãy giải tam giác ABC ?(Làm tròn đến độ)

b) Tính diện tích tam giác AHC

c) Chứng minh rằng: DHDB=HCAC

d) Gọi E là giao điểm của DMAH . Chứng minh: SΔAEC=SΔDEC

Bài 4 (1,0 điểm)

Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ bờ sông b sang bờ sông a với vận tốc trung bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc 60 .

a) Tính FG

b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét)

-------- Hết --------

Lời giải chi tiết

Bài 1 (2,5 điểm) Cho hai biểu thức

A=x+2x+5x3B=2x9x5x+6x+3x22x+13x với (x0,x4,x9)

a) Tính giá trị của A khi x=16.

b) Rút gọn biểu thức B

c) Biết rằng P=A:B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Phương pháp

a) Kiểm tra x=16 có thỏa mãn điều kiện hay không, sau đó thay vào biểu thức A để tính.

b) Xác định mẫu thức chung, quy đồng và thực hiện các phép toán với các phân thức đại số.

c) Tính P=A:B .

Biến đổi P để áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương x+14x+1 .

Lời giải

a) Ta có x=16 (thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta có:

A=16+216+5163=291=29

Vậy khi x=16 thì A=29

b) Ta có:

B=2x9x5x+6x+3x22x+13x=2x9(x2)(x3)x+3x2+2x+1x3=2x9(x+3)(x3)+(2x+1)(x2)(x2)(x3)=2x9x+9+2x3x2(x2)(x3)=xx2(x2)(x3)=(x2)(x+1)(x2)(x3)=x+1x3

Vậy B=x+1x3 , (x0,x4,x9)

c) Ta có P=A:B=x+2x+5x3:x+1x3=x+2x+5x+1=(x+1)2+4x+1=x+1+4x+1

Do x0x0x+1>0

Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương x+14x+1 ta có:

P=x+1+4x+12(x+1)4x+1=4

Dấu bằng xảy ra x+1=4x+1x+1=2x=1x=1 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy minP=4 khi x=1

Bài 2 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) x5=2

b) x26x+9=5

c) 4x24x+1=x+1

d) x24x+4=4x212x+9

Phương pháp

Xác định điều kiện xác định của phương trình.

a) Bình phương hai vế để tìm x.

b) Đưa về phương trình trị tuyệt đối chia hai trường hợp

c) Bình phương hai vế để tìm x.

d) Đưa các hệ số ra ngoài căn và sử dụng hằng đẳng thức, đưa về phương trình thuyệt đối để chia hai trường hợp.

Lời giải

a) x5=2 .

Điều kiện xác định x5

Ta có: x5=2x5=4x=9 (thỏa mãn x5 )

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={9} .

b) x26x+9=5

Ta có: x26x+9=5(x3)2=5|x3|=5[x3=5x3=5[x=8x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={8;2} .

c) 4x24x+1=x+1

Ta có: 4x24x+1=x+1(2x1)2=x+1|2x1|=x+1{x+10[2x1=x+12x1=x1{x1[x=2(tm)x=0(tm) Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2;0} .

d) x24x+4=4x212x+9

Ta có: x24x+4=4x212x+9(x2)2=(2x3)2|x2|=|2x3| [x2=2x3x2=2x+3[x=13x=5[x=1x=53

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1;53} .

Bài 3 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC ), đường cao AH ( HBC ). Vẽ phân giác AD của góc BAH ( DBH ). Cho M là trung điểm của BA .

a) Cho AC=3cm ; AB=4cm . Hãy giải tam giác ABC ? (Làm tròn đến độ)

b) Tính diện tích tam giác AHC

c) Chứng minh rằng: DHDB=HCAC

d) Gọi E là giao điểm của DMAH . Chứng minh: SΔAEC=SΔDEC

Phương pháp

a) Sử dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABC để tính BC. Sử dụng tỉ số lượng giác để tính góc B, góc C.

b) Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại A , đường cao AH ta có: AH.BC=AB.AC ta tính được AH; AC2=CH.BC ta tính được CH. Sử dụng công thức tính diện tích tam giác ABC: SΔABC=12HC.AH .

c) Dựa vào tính chất đường phân giác và ΔAHB ∽ ΔCHA (g-g) suy ra các tỉ số bằng nhau của các cạnh tương ứng.

d) Kẻ HG // AB.

Chứng minh DHDB=HCAC=HCDCEHEA=DHDB suy ra HCDC=HEAEHC.AE=DC.HE .

Chứng minh SACESDEC = 1.

Lời giải

 

a) Xét ΔABC vuông tại A (gt) có:

AB2+AC2=BC2 (định lí Pytago)

42+32=BC2

BC2=25

BC=5 (cm)

Ta có: sinB=ACBC=35B^37

B^+C^=90

C^53

b) Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại A , đường cao AH ta có: AH.BC=AB.AC

AH=AB.ACBC=4.35=2,4 (cm)

Lại có: AC2=CH.BCCH=32BC=95=1,8 (cm)

Diện tích tam giác AHC là:

12.HC.AH=12.2,4.1,8=2,16(cm2)

c) Xét ΔABH có phân giác AD (giả thuyết)

DHDB=AHAB (tính chất phân giác trong tam giác)

 ΔAHB ∽ ΔCHA (g-g)

AHAB=HCAC (hai góc tương ứng)

DHDB=HCAC(=AHAB) (đpcm)

d) Kẻ HG//AB

Xét ΔABDADC^ là góc ngoài ADC^=ABD^+A2^

DAC^=A1^+HAC^

Lại có ABD^=HAC^

ADC^=DAC^

ΔACD cân tại C (dhnb)

AC=DC (tính chất)

DHDB=HCAC=HCDC (1)

Xét ΔAEM , có GH//AB EHEA=HGAM (định lí Ta lét)

M là trung điểm của AB (gt) AM=BM EHEA=HGBM

Xét ΔDGH , có GH//AB DHDB=HGBM (định lí Ta lét)

EHEA=DHDB (2)

Từ (1);(2)HCDC=HEAEHC.AE=DC.HE

Ta có SACE=12CH.AE , SDEC=12EH.DC

SACESDEC=CH.AEEH.DC=1

Vậy SΔAEC=SΔDEC

Bài 4 (1,0 điểm)

Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ bờ sông b sang bờ sông a với vận tốc trung bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc 60 .

a) Tính FG

b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét)

Phương pháp

a) Độ dài FG là quãng đường con thuyền đi được: S = v.t.

b) Kẻ GH b tại H. GH chính là chiều rộng của khúc sông. Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn để suy ra chiều rộng của khúc sông.

Lời giải

 

a) FG là quãng đường đi được của thuyền. FG=6.560=0,5km=500m .

b) Gọi GH là chiều rộng của khúc sông.

Xét ΔGHF vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: GH=FG.sinGFB^=500.sin60=500.32=2503433 m.

Vậy, chiều rộng của khúc sông xấp xỉ 433 m.

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close