Giải đề thi học kì 1 toán lớp 9 năm 2019 - 2020 sở giáo dục Vĩnh Phúc

Tải về

Giải chi tiết đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 năm 2019 - 2020 sở giáo dục Vĩnh Phúc với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Quảng cáo

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.

Câu 1.Điều kiện xác định của biểu thức x8x8

A.x8.x8.               B.x>8.x>8.                 

C. x<8.x<8.                 D. x8.x8.

Câu 2. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=7x+3?y=7x+3?

A.y=7x.y=7x.                B.y=47x.y=47x.

C. y=7x+1.y=7x+1.         D. y=1+7x.y=1+7x.

Câu 3. Giá trị của biểu thức 0,04.3020,04.302 bằng

A.6.6.                        B.0,12.0,12.

C. 12.12.                     D. 0,24.0,24.

Câu 4. Cho tam giác ABCABC vuông tại A,A, biết AB=6cm,AB=6cm, AC=8cm.AC=8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BCBC bằng

A.10cm.10cm.                           B.14cm.14cm.

C. 2cm.2cm.                   D.14cm.14cm.

Câu 5. Cho tam giác ABCABC vuông tại A,A, đường cao AH.AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

A.AH.HB=CB.CA.AH.HB=CB.CA.

B.AB2=CH.BH.AB2=CH.BH.

C. AC2=BH.BC.AC2=BH.BC.

D. AH.BC=AB.AC.AH.BC=AB.AC.

Câu 6. Cho tam giác MNPMNP vuông ở M,MN=4a;M,MN=4a; MP=3a.MP=3a. Khi đó, tanPtanP bằng

A.34.34.                B.43.43.

C. 35.35.               D. 45.45.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 7: (1,5 điểm)

a) Tính giá trị của biểu thức : 2035+245.2035+245.

b) Tìm x,x, biết : x1+4x4=9.x1+4x4=9.

Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất : y=(k2)x+k22k;y=(k2)x+k22k;(kk là tham số)     

a) Vẽ đồ thị hàm số khi k=1.k=1.

b) Tìm kk để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.2.

Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức P=(1a+11a+a):a1a+2a+1P=(1a+11a+a):a1a+2a+1 với a>0a>0a1a1

a) Rút gọn P.P.

b) Tìm aa để PP có giá trị bằng 2.2.

Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O;R),(O;R), lấy điểm AA cách OO một khoảng bằng 2R.2R. Kẻ các tiếp tuyến ABABACAC với đường tròn (B,CB,C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua OO và vuông góc với OBOB cắt ACAC tại K.K.

a) Tính độ dài đoạn thẳng ABAB theo R.R.

b) Tính số đo góc BOA.BOA.

c) Chứng minh tam giác OAKOAK cân tại K.K.

Câu 11: (0,5 điểm) Cho a,b,ca,b,c là các số không âm thỏa mãn :

a+b+c=3a+b+c=3(a+2b)(a+2c)+(b+2a)(b+2c)+(c+2a)(c+2b)=3.(a+2b)(a+2c)+(b+2a)(b+2c)+(c+2a)(c+2b)=3.

Tính giá trị của biểu thức M=(2a+3b4c)2.M=(2a+3b4c)2.

HẾT

(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

1.A

2.B

3.A

4.A

5.D

6.B

Câu 1 (NB):

Phương pháp:

Biểu thức AA xác định khi A0A0

Cách giải:

Ta có: x8x8 xác định khi x80x8x80x8

Chọn A

Câu 2 (NB):

Phương pháp:

Hai đường thẳng (d):y=ax+b,(d):y=ax+b

+) song song với nhau khi {a=abb 

+) Cắt nhau khi aa

Cách giải:

Đường thẳng y=7x+3 và đường thẳng y=47x77 nên hai đường thẳng này cắt nhau tức là chúng không song song.

Chọn B

Câu 3 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng A2=|A|A.B=A.B(A,B0)

Cách giải:

Ta có: 0,04.302=0,22.302=0,22.302 =0,2.30=6

Chọn A

Câu 4 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng định lý Pytago để tính cạnh BC.

Cách giải:

 

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có BC=AB2+AC2=62+82=10cm

Chọn A

Câu 5 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

Cách giải:

 

Xét tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AH.BC=AB.AC nên D đúng.

Chọn D

Câu 6 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn

Cách giải:

 

Xét tam giác MNP vuông tại M, theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có:

tanP=MNMP=4a3a=43.

Chọn B

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7 (VD)

Phương pháp:

a) A2B=|A|B(B0)

b) Sử dụng A2B=|A|B(B0) để đưa về dạng A=m(m0)A=m2(A0)

Cách giải:

a)  Tính giá trị của biểu thức : 2035+245.

Ta có: 2035+245=4.535+29.5 =2535+2.35=2535+65=55

b) Tìm x, biết : x1+4x4=9.

Điều kiện: x10x1

Ta có: x1+4x4=9.

x1+4(x1)=9x1+2x1=93x1=9x1=3x1=9x=10(tm)

Vậy x=10.

Câu 8 (VD)

Phương pháp:

a) Thay k=1 vào hàm số rồi vẽ đồ thị hàm số thu được.

b) Xác định tọa độ giao điểm. Thay tọa độ đó vào hàm số, từ đó ta tìm được m.

Cách giải:

Cho hàm số bậc nhất : y=(k2)x+k22k;(k là tham số)         

a) Vẽ đồ thị hàm số khi k=1.

Thay k=1 vào hàm số ta được: y=(12)x+122.1y=x1

Với x=0y=1

x=1y=0

Đồ thị hàm số y=x1 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0;1),(1;0)

Hình vẽ:

 

b) Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.

Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên k20k2 và tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là (2;0)

 Thay x=2;y=0 vào hàm số đã cho ta được:

0=(k2).2+k22kk24=0k2=4[k=2(L)k=2(N)

Vậy k=2.

Câu 9 (VD)

Phương pháp:

a) Qui đồng mẫu các phân thức, cộng trừ các phân thức sau đó rút gọn phân thức thu được

b) Cho P=2 rồi qui đồng hai vế để tìm a.

Cách giải:

Cho biểu thức P=(1a+11a+a):a1a+2a+1 với a>0a1

a) Rút gọn P.

Với a>0;a1 ta có:

P=(1a+11a(a+1)):a1(a+1)2=a1a(a+1).(a+1)2a1=a+1a

Vậy P=a+1a với a>0;a1

b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.

Ta có: P=a+1a với a>0;a1

Để P=2 thì a+1a=2a+1=2aa=1a=1(ktm)

Vậy không có giá trị nào của a thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 10 (VD):

Phương pháp:

a) Sử dụng định lý Pytago

b) Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn

c) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và tính chất hai đường thẳng song song để chỉ ra tam giác OKA có hai góc ^OAK,^KOA  bằng nhau.

Cách giải:

 

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.

AB  là tiếp tuyến của (O;R) nên ABOB tại B

Xét tam giác OAB vuông tại BOA=2R(gt),OB=R. Theo định lý Pytago ta có:

AB2=OA2OB2=4R2R2=3R2 nên AB=R3.

b) Tính số đo góc BOA.

Xét tam giác OAB vuông tại BOA=2R(gt),OB=R nên theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: cos^BOA=OBOA=R2R=12, suy ra ^BOA=600.

c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.

Xét đường tròn (O)AB,AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AO là phân giác ^BAC (tính chất) hay ^BAO=^OAK (1)

Lại có ABOB(cmt)OKOB(gt) suy ra OK//AB

Do đó: ^BOA=^AOK  (2) (hai góc ở vị trí so le trong)

Từ (1)  và (2) ta có ^KOA=^KAO(=^BAO) suy ra tam giác OKA cân tại K (đpcm)

Câu 11 (VDC): (fb: Thầy Hoang Kien)

Phương pháp:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm a,b ta có: a+b2ab

Dấu = xảy ra khi a=b.

Sử dụng các hằng đẳng thức: (x+y)2=x2+2xy+y2, (x+y+z)2=x2+y2+z2+2(xy+xz+yz)

Cách giải:

Theo bất đẳng thức Cô-si ta có: b+c2bc,a+c2ac,a+b2ab

Xét (a+2b)(a+2c)=a2+2ac+2ab+4bc =a2+2a(b+c)+4bca2+2a.2bc+4bc

(a+2b)(a+2c)a2+4abc+4bc hay (a+2b)(a+2c)(a+2bc)2

(a+2b)(a+2c)a+2bc

Tương tự ta có: (b+2a)(b+2c)b+2ac

(c+2a)(c+2b)c+2ab

Suy ra (a+2b)(a+2c)+(b+2a)(b+2c)+(c+2a)(c+2b)a+b+c+2(ab+ac+bc)

Hay 3(a+b+c)233

Dấu  xảy ra a=b=c=13.

Thay a=b=c=13 vào biểu thức M ta có:

M=(213+313413)2=(13)2=13

Loigiaihay.com

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close