Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 2 có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 2 có lời giải chi tiết

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 51227275+4851227275+48                                                     

b) 21311+54+115221311+54+1152

c) 6+25+945206+25+94520

Câu 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau:

a) 3x=16x53x=16x5                     

b) 4x89x18+4x225=34x89x18+4x225=3                   

c) x5x+4=2x5x+4=2

Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức: A=x2x+1;A=x2x+1; B=xx+1x41x(x0,x1).B=xx+1x41x(x0,x1).

a) Tính giá trị của biểu thức AA khi x=25.x=25.

b) Rút gọn biểu thức B.B.

c) Tìm xxđể A:B<12.A:B<12.  

Câu 4 (3 điểm): Cho ΔABCΔABC vuông tại A,A, đường cao AH,AH, AB=6cm,AB=6cm, BC=10cm.BC=10cm.

a) Giải tam giác vuông ABC.ABC. (kết quả làm tròn đến phút)

b) Kẻ tia phân giác góc AA cắt BCBC tại E.E. Tính BE,AE.BE,AE.

c) Gọi M,NM,N theo thứ tự là hình chiếu của EE trên ABABAC.AC. Tính diện tích tứ giác AMEN.AMEN.  

Câu 5 (1 điểm):

a) Giải bài toán sau: (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)

Để đo chiều rộng của một khúc sông AH,AH, người ta chọn hai vị trí B,CB,C cùng một bờ. Biết BC=60m,BC=60m, ACB=380,ACB=380, ABC=300.ABC=300.  Hãy tính chiều rộng AHAH của khúc sông đó.

 

b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x2019)2+(x2020)2.A=(x2019)2+(x2020)2.  

Lời giải chi tiết

Câu 1

Phương pháp:

a) Sử dụng công thức: A2B=|A|B={ABkhiA0ABkhiA<0,B0.A2B=|A|B={ABkhiA0ABkhiA<0,B0.

b) Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu: 1AB=A+BAB(A0,B0,AB)1AB=A+BAB(A0,B0,AB)1A+B=ABA2B1A+B=ABA2B với B0,A2B.B0,A2B.  

c) Sử dụng công thức hằng đẳng thức ở mẫu: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.

Cách giải:

Thực hiện phép tính:

a) 51227275+4851227275+48                 

=53.2232.3252.3+42.3=5.23332.53+43=10333103+43=3.=53.2232.3252.3+42.3=5.23332.53+43=10333103+43=3.                                 

b) 21311+54+115221311+54+1152

=2(13+11)1311+5(411)421122.13=2(13+11)2+5(411)522.13=13+11+411213=413.

c) 6+25+94520

=(5)2+25+1+(5)22.2.5+2222.5=(5+1)2+(52)225=|5+1|+|52|25=5+1+5225(do52>0)=1.

Câu 2

Phương pháp:

Tìm điều kiện để phương trình xác định.

Giải phương trình: f(x)=a(a0) f2(x)=a2.

Cách giải:

Giải các phương trình sau:

a) 3x=16x5()  

Điều kiện: x0

()3x=4x5x=5x=25(tm)

Vậy phương trình có nghiệm x=25.        

b) 4x89x18+4x225=3()       

Điều kiện:x2.  

()4(x2)9(x2)+4.x225=32x23x2+45x2=315.x2=3x2=15x2=225x=227(tm)

Vậy phương trình có nghiệm x=227.

c) x5x+4=2()

Điều kiện: x45.

()x2=5x+4{x20(x2)2=5x+4{x2x24x+4=5x+4{x2x29x=0{x2x(x9)=0{x2[x=0x9=0{x2[x=0x=9x=9.

Vậy phương trình có nghiệm x=9.

Câu 3

Phương pháp:

a) Thay giá trị x=25(tm) vào biểu thức A để tính giá trị của biểu thức.

b) Biến đổi, quy đồng sau đó rút gọn biểu thức đã cho.

c) Giải bất phương trình A:B<12 để tìm x. Đối chiếu với điều kiện xác định rồi kết luận.

Cách giải:

Cho biểu thức: A=x2x+1; B=xx+1x41x(x0,x1).

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.

Điều kiện: x0,x1.

Thay giá trị x=25(tm) vào biểu thức ta được: A=25225+1=525+1=12.

Vậy với x=25 thì A=12.

b) Rút gọn biểu thức B.

Điều kiện: x0,x1.

B=xx+1x41x=xx+1+x4(x1)(x+1)=x(x1)+x4(x+1)(x1)=xx+x4(x+1)(x1)=x4x1.

c) Tìm xđể A:B<12.  

Điều kiện: x0,x1.

Ta có: A:B<12

x2x+1:x4x1<12x2x+1.x1x4<12x2x+1.(x1)(x+1)(x2)(x+2)<12x1x+212<02x2x22(x+2)<0x4<0(do2(x+2)>0xtmdkxd)x<4x<16 

Kết hợp với điều kiện x0,x1 ta có: 0x<16,x1 thỏa mãn bài toán.

Vậy 0x<16,x1 thỏa mãn bài toán.

Câu 4

Phương pháp:

a) Sử dụng định lý Pitago và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác để giải ΔABC.

b) Sử dụng tính chất tia phân giác của tam giác để tính BE,AE.

Ta có: AE là tia phân giác của A BEBA=CECA.  

c) Chứng minh tứ giác AMEN là hình chữ nhật.

AE là phân giác của A MAE=NEA=450

ΔAME,ΔANE là các tam giác vuông cân tị MN.

AMEN là hình vuông.

Từ đó tính AM,AN SAMEN=AM2.

Cách giải:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, AB=6cm, BC=10cm.

a) Giải tam giác vuông ABC. (kết quả làm tròn đến phút)

Áp dụng định lý Pitago cho ΔABC vuông tại A ta có:

AC=BC2AB2=10262=8cm.

Xét ΔABC vuông tại A ta có:

sinB=ACBC=810=45 B5308

sinC=ABBC=610=35 C36052

Vậy AC=8cm,B5308,C36052.

b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E. Tính BE,AE.

Áp dụng tính chất của tia phân giác ta có: BEBA=CECABE6=CE8

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

BE6=CE8=BE+CE6+8=1014=57{BE=57.6=307cmCE=57.8=407cm.

Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABC vuông tạiA, có đường cao AH ta có:

AH=AB.ACBC=6.810=4,8cm.

AB2=BH.BC BH=AB2BC=6210=3,6cm.

HE=BEBH=3073,6=2435.

Áp dụng định lý Pitago cho  ΔAHE vuông tại H ta có:

AE=AH2+HE2=4,82+(2435)2 =115249=2427cm.

Vậy BE=307cm,AE=2427cm.

c) Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của E trên ABAC. Tính diện tích tứ giác AMEN.  

Ta có: {EMAB={M}ENAC={N} AME=ANE=900

Xét tứ giác AMEN ta có:MAN=AME=ANE=900

AMEN là hình chữ nhật.

AE là phân giác của A MAE=NEA=450

ΔAME,ΔANE là các tam giác vuông cân tị MN.

AMEN là hình vuông.

Xét ΔAME vuông cân tạiM ta có:

AE2=AM2+ME2=2AM2AM2=AE22=11522.49=57649SAMEN=AM2=57649cm2.

Câu 5

Phương pháp:

a) Áp dụng hệ số về cạnh và góc trong các tam giác ABH,ACH vuông tại H để tính AH.

b) Sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối: |a|+|b||a+b|.

Dấu “=” xảy ra ab0.

Cách giải:

a) Giải bài toán sau: (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)

Để đo chiều rộng của một khúc sông AH, người ta chọn hai vị trí B,C cùng một bờ. Biết BC=60m, ACB=380, ABC=300.  Hãy tính chiều rộng AH của khúc sông đó.

Xét ΔABH vuông tại H ta có:  

Xét ΔACH vuông tại H ta có: CH=AHcotC=AHcot3801,28AH

BC=BH+HC=3AH+1,28AH60=3,01AHAH19,92m.

Vậy chiều rộng của khúc sông khoảng 19,92m.

b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(x2019)2+(x2020)2.  

Ta có:

A=(x2019)2+(x2020)2=|x2019|+|x2020|=|x2019|+|2020x||x2019+2020x|=1

Dấu “=” xảy ra (x2019)(2020x)0

(x2019)(x2020)02019x2020.

Vậy MinA=1 khi 2019x2020.

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close