Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 14 có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 14 có lời giải chi tiết

Quảng cáo

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của phép tính 3331+23 bằng:

A. 33.

B. 3.

C. 33.

D. 3.

Câu 2: Căn bậc hai số học của 4 là:

A. 2

B. 2 và -2

C. 16

D. 16 và -16

Câu 3: Các căn bậc hai của 16 là:

A. – 4

B. 4

C. -4

D. - 2

Câu 4: Căn bậc ba của (-27) là:

A. 3

B. -3

C. 3 và -3

D. 9 và -9

Câu 5: Với 16x25x=3 khi đó x bằng:

A. 3

B. 0

C. -9

D. 9

Câu 6: Điều kiện xác định của căn thức : 6+2x là:

A. x3

B. x0

C. x3

D. x6

Câu 7: Với x>0 biểu thức (32x)2 bằng

A. 32x.

B. 2x3.

C. 32x hoăc 2x3.

D. 32x2x3

Câu 8: Phép tính nào có kết quả đúng:

A. 100=±10

B. 1+2=3

C. 94=5

D. 10:2=5

Câu 9: Biểu thức (35)2 sau khi bỏ dấu căn là:

A. 35

B. 5+3

C. 25

D. 53

Câu 10: Kết quả so sánh 3 và 10 là:

A. 310

B. 3<10

C. 310

D. 3>10

Câu 11: Rút gọn biểu thức 121 là:

A. 2+1

B. 21

C. 2

D. 2

Câu 12. Tam giác MNP vuông tại M, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MP=NP.sinN.

B. MP=NP.sinP.

C. MP=NP.cosN.

D.MP=MN.cotN.

Câu 13: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4m. Khi đó phương tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xi bằng (làm tròn đến phút)

A. 3840.

B. 5308.

C. 3652.

D. 51020.

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH,SinB bằng

A. AHAC

B. AHAB

C. ABBC

D. AHBC

Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=6cm;AC=8cm. Khi đó AH bằng

A. 7cm

B. 3,5cm

C. 4,8cm

D. 5,2cm

Phần II. Tự luận

Câu 1:

a) Thưc hię̂n phép tính và thu gọn các biểu thức sau:

A=(318+6232)223

B=(415+12+5435)(56)

b) Giải phương trình 9x4514x549+144x20=3

Câu 2: Với x0,x9. Cho hai biểu thức A=2x2x3B=2xx+3+xx33x+3x9.

1. Tính giá trị của biểu thức A khi x=49.

2. Rút gọn biểu thức B.

3. Tìm x để BA1<13.

Câu 3: Một khúc sông rộng 200m. Một chiếc xuồng máy dự định chèo vuông góc với bờ sông để sang bờ bên kia (từ A đến B) nhưng bị dòng nước đẩy xiên đi một góc 30 độ (đến C). Hỏi chiếc xuồng máy đã phải đi một quãng đường dài hơn so với dự định là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

Câu 4: Cho hình vuông ABCD và điểm E nằm trên cạnh BC biết AB=4cm, BE=34BC. Tia Ax vuông góc với AE tại A cắt tia CD tại F.

a) Tính diện tích tam giác AEF.

b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt cạnh CD tại K. Chứng minh AE2=KF.CF.

Câu 5: ( 0,5 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: M=x2+9x5x+2011.

-------- Hết --------

Lời giải chi tiết

Phần I: Trắc nghiệm

1.B

2.A

3.B

4.B

5.D

6.C

7.C

8.C

9.A

10.B

11.A

12.A

13.D

14.B

15.C

Câu 1: Kết quả của phép tính 3331+23 bằng:

A. 33.

B. 3.

C. 33.

D. 3.

Lời giải:

3331+23=3(13)31+23=3+23=3

Chọn B.

Câu 2: Căn bậc hai số học của 4 là:

A. 2

B. 2 và -2

C. 16

D. 16 và -16

Lời giải:

Căn bậc hai số học của 4 là 4=2

Chọn A.

Câu 3: Các căn bậc hai của 16 là:

A. – 4

B. 4

C. -4

D. - 2

Lời giải:

Các căn bậc hai của 16 hay các căn bậc hai của 4 là 22

Chọn B.

Câu 4: Căn bậc ba của (-27) là:

A. 3

B. -3

C. 3 và -3

D. 9 và -9

Lời giải:

Căn bậc ba của (-27) là 327=3

Chọn B.

Câu 5: Với 16x25x=3 khi đó x bằng:

A. 3

B. 0

C. -9

D. 9

Lời giải:

16x25x=3(dk:x0)4x5x=3x=3x=3x=9

Chọn D.

Câu 6: Điều kiện xác định của căn thức : 6+2x là:

A. x3

B. x0

C. x3

D. x6

Lời giải:

6+2x xác định khi 6+2x0x3

Chọn C.

Câu 7: Với x>0 biểu thức (32x)2 bằng

A. 32x.

B. 2x3.

C. 32x hoăc 2x3.

D. 32x2x3

Lời giải:

(32x)2=|32x|={32xkhix322x3khix>32

Chọn C.

Câu 8: Phép tính nào có kết quả đúng:

A. 100=±10

B. 1+2=3

C. 94=5

D. 10:2=5

Lời giải:

100=10 nên A sai

1+2=1+2 nên B sai

94=32=1 nên C sai

10:2=5 đúng

Chọn C.

Câu 9: Biểu thức (35)2 sau khi bỏ dấu căn là:

A. 35

B. 5+3

C. 25

D. 53

Lời giải:

(35)2=|35|=35

Chọn A.

Câu 10: Kết quả so sánh 3 và 10 là:

A. 310

B. 3<10

C. 310

D. 3>10

Lời giải:

9<109<103<10

Chọn B.

Câu 11: Rút gọn biểu thức 121 là:

A. 2+1

B. 21

C. 2

D. 2

Lời giải:

121=2+1(21)(2+1)=2+121=2+1

Chọn A.

Câu 12. Tam giác MNP vuông tại M, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MP=NP.sinN.

B. MP=NP.sinP.

C. MP=NP.cosN.

D.MP=MN.cotN.

Lời giải:

MP=NP.sinN=NP.cosP

Chọn A.

Câu 13: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4m. Khi đó phương tia nắng tạo với mặt đất một góc xấp xi bằng (làm tròn đến phút)

A. 3840.

B. 5308.

C. 3652.

D. 51020.

Lời giải:

tanα=54α=51,200

Chọn D.

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH,SinB bằng

A. AHAC

B. AHAB

C. ABBC

D. AHBC

Lời giải:

sinB=ACBC=AHAB

Chọn B.

Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=6cm;AC=8cm. Khi đó AH bằng

A. 7cm

B. 3,5cm

C. 4,8cm

D. 5,2cm

Lời giải:

1AH2=1AB2+1AC2=162+182AH=4,8

Chọn C.

Phần II: Tự luận

Câu 1:

a) Thưc hię̂n phép tính và thu gọn các biểu thức sau:

A=(318+6232)223

B=(415+12+5435)(56)

b) Giải phương trình 9x4514x549+144x20=3

Phương pháp:

a) Công thức khai phương căn bậc hai, trục căn thức.

b) Tìm điều kiện xác định, đưa các hệ số ra ngoài căn và rút gọn

Lời giải:

a) A=(318+6232)223

=(39.2+6216.2)223=(92+682)223=(2+6).223=2+1223=2+2323=2

B=(415+12+5435)(56)=(4(1+5)(15)(1+5)+(25)(2+5)(25)4(3+5)(35)(3+5))(56)=(4(1+5)4+(25)14(3+5)4)(56)=(152+535)(56)=(65)(56)=(6+5)(65)=365=31

b) Giải phương trình 9x4514x549+144x20=3

ĐKXĐ: x5

pt9x4514x549+144x20=39(x5)14.17x5+14.4(x5)=33x52x5+12x5=332x5=3x5=2x5=4x=9(tm)S={9}

Câu 2: Với x0,x9. Cho hai biểu thức A=2x2x3B=2xx+3+xx33x+3x9.

1. Tính giá trị của biểu thức A khi x=49.

2. Rút gọn biểu thức B.

3. Tìm x để BA1<13.

Lời giải:

Với x0,x9.

Cho hai biểu thức A=2x2x3B=2xx+3+xx33x+3x9.

1. Tính giá trị của biểu thức A khi x=49.

Thay x=49 vào biểu thức A ta có A=2492493=2.7273=124=3.

2. Rút gọn biểu thức B.

B=2xx+3+xx33x+3x9B=2xx+3+xx33x+3(x3)(x+3)B=2x(x3)+x(x+3)(3x+3)(x3)(x+3)B=2x6x+x+3x3x3(x3)(x+3)B=3x3(x3)(x+3)=3(x+1)(x3)(x+3)

3. Tìm x để BA1<13.

BA1=3(x+1)(x3)(x+3):(2x2x31)BA1=3(x+1)(x3)(x+3):2x2x+3x3BA1=3(x+1)(x3)(x+3):x+1x3BA1=3(x+1)(x3)(x+3).x3x+1BA1=3x+3

BA1<133x+3+13<0

9+x+33(x+3)<0x63(x+3)<0

Ta có x0x03(x+3)>0

Để x63(x+3)<0 thì x6<0x<6x<36.

Kết hợp điều kiện: {0x<36x9.

Câu 3: Một khúc sông rộng 200m. Một chiếc xuồng máy dự định chèo vuông góc với bờ sông để sang bờ bên kia (từ A đến B) nhưng bị dòng nước đẩy xiên đi một góc 30 độ (đến C). Hỏi chiếc xuồng máy đã phải đi một quãng đường dài hơn so với dự định là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

Phương pháp:

Dựa vào công thức lượng giác cosα=ckch (ck là cạnh góc vuông kề góc α, ch là cạnh huyền của tam giác vuông) để tính AC.

Lời giải:

Xét tam giác vuông ABC có:

 cosA=ABACcos300=200ACAC=200:32=4003231

Vậy chiếc xuồng máy phải đi một quãng đường dài hơn so với

 dự định là 231200=31(m).

Câu 4: Cho hình vuông ABCD và điểm E nằm trên cạnh BC biết AB=4cm, BE=34BC. Tia Ax vuông góc với AE tại A cắt tia CD tại F.

a) Tính diện tích tam giác AEF.

b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF, tia AI cắt cạnh CD tại K. Chứng minh AE2=KF.CF.

Phương pháp:

a) ΔAEF vuông tại cân AAF=AE, tính AE bằng cách sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABE

b) ΔFIKΔFCE(g.g) suy ra các tỉ lệ thức tương ứng, kết hợp với AF=AE

Lời giải:

a) Ta có: {^A1+^EAD=^BAD=900^EAD+^A2=^EAF=900 ^A1=^A2

Xét ΔABEΔADF có:

^ABE=^ADF=900^A1=^A2(cmt)AB=AD(gt)

ΔABE=ΔADF (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)

AE=AF (2 cạnh tương ứng).

Theo Giải Câu ra ta có BE=34BC=34.4=3(cm).

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABE ta có

AE2=AB2+BE2AE2=42+32=25AE=25=5(cm)=AF

Vậy SΔAEF=12AE.AF=12.5.5=252(cm2).

b) Ta có AE=AF(cmt)ΔAEF cân tại A.

Lại có AI là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao AIEF.

Xét ΔFIKΔFCE có:

^FIK=^FCE=900^EFCchung

ΔFIKΔFCE(g.g)

KFEF=IFCF (2 cạnh tương ứng) KF.CF=EF.IF(1).

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AEF, đường cao AI ta có: AF2=EF.IF=AE2(2)

Từ (1) và (2) ta có AE2=KF.CF (đpcm).

Câu 5: ( 0,5 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: M=x2+9x5x+2011.

Phương pháp:

Biến đổi dùng hằng đẳng thức và bất đẳng thức Cosi

Lời giải:

M=x2+9x5x+2011.(x>0)M=(x26x+9)+(x+9x)+2002M=(x3)2+(x+9x)+2002M0+2x9x+2002=2.3+2002M2008

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi {x3=0x=9x{x=3x=±3x=3( tmdk)

Vậy GTNN của M là 2008 khi và chỉ khi x=3

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close