Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 15 có lời giải chi tiết

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 15 có lời giải chi tiết

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=(35)2+34806A=(35)2+34806                                    

b) B=186+4513+31+3B=186+4513+31+3

c) C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570

Câu 2: Giải các phương trình sau:

a) 9x+2139x+18=249x+2139x+18=24      

b) x26x+92x3=0x26x+92x3=0

Câu 3: Cho biểu thức P=(xx11xx):(1x+1+2x1)P=(xx11xx):(1x+1+2x1).

a) Rút gọn PP

b) Tính giá trị của PP biết x=743x=743

c) Tìm xx biết P=32P=32

Câu 4: 

1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm và diện tích tam giác ABC bằng 24cm224cm2. Tính độ dài các đoạn thẳng AC,BC,AH.

2) Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C,  biết rằng từ vị trị A  ta đo được AB=234m,AC=185mAB=234m,AC=185m^BAC=530ˆBAC=530 (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị).

3) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC)A(AB<AC) với đường cao AH. Goi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh:

a) AB.AD=AC.AEAB.AD=AC.AE                                        

b) AB2AC2=BHCHAB2AC2=BHCH

Câu 5: Cho các số thực x,y>0x,y>0 thỏa mãn x+y=2x+y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức:

P=x+y2022xyP=x+y2022xy

-------- Hết --------

Lời giải chi tiết

Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) A=(35)2+34806A=(35)2+34806                                    

b) B=186+4513+31+3B=186+4513+31+3

c) C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570

Phương pháp:

Công thức khai phương căn bậc hai, trục căn thức.

Cách giải:

a) A=(35)2+34806A=(35)2+34806=|35|+3416.56=35+356=253=35+3416.56=35+356=253

b) B=186+4513+31+3=186+4(5+1)(51)(5+1)3(3+1)3+1=3+5+13=5+1B=186+4513+31+3=186+4(5+1)(51)(5+1)3(3+1)3+1=3+5+13=5+1

c) C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570C=sin2330tan290cot61012cos2600+sin2570

=sin2330tan290tan29012cos2600+cos2310=sin2330+cos2310112.(12)2=1118=18

Câu 2: Giải các phương trình sau:

a) 9x+2139x+18=24      

b) x26x+92x3=0

Phương pháp:

a) Tìm điều kiện xác định, đưa các hệ số ra ngoài căn và rút gọn

b) Tìm điều kiện xác định. Chuyển vế và bình phương 2 vế.

Cách giải:

a) 9x+2139x+18=24

ĐK: x2.

9x+2x+2=248x+2=24x+2=3x+2=9

x=7 (TMĐK).

Vậy phương trình có nghiệm x=7.

b) x26x+92x3=0

ĐK: x3.

x26x+9=2x3(x3)2=4(x3)(x3)(x7)=0[x3=0x7=0[x=3(tm)x=7(tm)

Phương trình có tập nghiệm là S={3;7}.

Câu 3: Cho biểu thức P=(xx11xx):(1x+1+2x1).

a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P biết x=743

c) Tìm x biết P=32

Cách giải:

Cho biểu thức P=(xx11xx):(1x+1+2x1).

a) Rút gọn P 

ĐKXĐ: x>0,x1.

P=(xx11xx):(1x+1+2x1)P=(xx11x(x1)):(1x+1+2(x1)(x+1))P=x1x(x1):x1+2(x1)(x+1)P=(x1)(x+1)x(x1):x+1(x1)(x+1)P=(x1)(x+1)x(x1).(x1)(x+1)x+1P=(x1)(x+1)xP=x1x

b) Tính giá trị của P biết x=743 

x=743=222.23+(3)2=(23)2(tmdk)

Thay vào P:

P=(743)1(23)2=64323=(643).(2+3)(23)(2+3)P=12+63831243=231=23

c) Tìm x biết P=32 

P=32x1x=322(x1)=3x2x3x2=0

Đặt x=t(t>0,t1).

Phương trình 2t23t2=0(2t+1)(t2)[t=2(tm)t=12(ktm)

t=2x=2x=4(tmdk).

Câu 4: 

1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm và diện tích tam giác ABC bằng 24cm2. Tính độ dài các đoạn thẳng AC,BC,AH.

2) Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C,  biết rằng từ vị trị A  ta đo được AB=234m,AC=185m^BAC=530 (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị).

3) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC) với đường cao AH. Goi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh:

a) AB.AD=AC.AE                                        

b) AB2AC2=BHCH

Cách giải:

1)

Tam giác ABC vuông tại A, khi đó ta có: SΔABC=12AB.AC=2412.6.AC=24AC=8cm

Tam giác ABC vuông tại A, áp đụng dịnh lý Py – ta – go, ta có:

BC2=AB2+AC2BC2=62+82BC2=100BC=10cm

Tam giác ABC có đường cao AH, khi đó ta có: SΔABC=12AH.BC=2412AH.10=24AH=4,8cm

2)  Từ C, dựng đường vuông góc với AB, cắt AB tại D. Khi đó ta có: CD là đường cao của ΔABC.

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ΔACD vuông tại D ta có:

sinA=CDCACD=CA.sinˆACD=185.sin530.cosˆA=ADACAD=CA.cosˆAAD=185.cos530.BD=ABAD=234185.cos530.

Áp dụng định lý Pitago cho ΔBCD để tính BC.

BC2=BD2+CD2=(234185.cos530)2+(185.sin530)2BC2=23422.234.185cos530+(185.cos530)2+(185.sin530)2BC2=23422.234.185cos530+1852BC236875,86BC192m.

3)

 

a) AB.AD=AC.AE

Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABH vuông tại H có đường cao DH ta có:  AB.AD=AH2(1)

Áp dụng hệ thức lượng trong ΔACH vuông tại H có đường cao HE ta có:  AE.AC=AH2(2)

Từ (1),(2)AB.AD=AC.AE(=AH2).

b) AB2AC2=BHCH

Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABC vuông tại A có đường cao AH ta có:  {BH.BC=AB2CH.BC=AC2.

Ta có: AB2.CH=BH.BC.CHAC2.BH=CH.BC.BH}AB2.CH=AC2.BHAB2AC2=BHCH(dpcm)

Câu 5: Cho các số thực x,y>0 thỏa mãn x+y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức:

P=x+y2022xy

Cách giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x,y ta có

2=x+y2x.y=2xyxy12022xy2022(1)

Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho 2 số dương x, y ta có

x+y2xy2x+2yx+y+2xy=(x+y)2=22=4x+y2(2)

Cộng từng vế của (1) và (2) ta được P=x+y2022xy22022=2020.

Dấu bằng xảy ra khi x=y=1.

Vậy Pmin=2020 khi x=y=1.

 

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close