Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 15 có lời giải chi tiếtTải về Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 15 có lời giải chi tiết Quảng cáo
Đề bài Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) A=√(3−√5)2+34√80−6A=√(3−√5)2+34√80−6 b) B=√18√6+4√5−1−3+√31+√3B=√18√6+4√5−1−3+√31+√3 c) C=sin2330−tan290cot610−12⋅cos2600+sin2570C=sin2330−tan290cot610−12⋅cos2600+sin2570 Câu 2: Giải các phương trình sau: a) 9√x+2−13√9x+18=249√x+2−13√9x+18=24 b) √x2−6x+9−2√x−3=0√x2−6x+9−2√x−3=0 Câu 3: Cho biểu thức P=(√x√x−1−1x−√x):(1√x+1+2x−1)P=(√x√x−1−1x−√x):(1√x+1+2x−1). a) Rút gọn PP b) Tính giá trị của PP biết x=7−4√3x=7−4√3 c) Tìm xx biết P=32P=32 Câu 4: 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm và diện tích tam giác ABC bằng 24cm224cm2. Tính độ dài các đoạn thẳng AC,BC,AH. 2) Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C, biết rằng từ vị trị A ta đo được AB=234m,AC=185mAB=234m,AC=185m và ^BAC=530ˆBAC=530 (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị). 3) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC)A(AB<AC) với đường cao AH. Goi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: a) AB.AD=AC.AEAB.AD=AC.AE b) AB2AC2=BHCHAB2AC2=BHCH Câu 5: Cho các số thực x,y>0x,y>0 thỏa mãn √x+√y=2√x+√y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức: P=x+y−2022√xyP=x+y−2022√xy -------- Hết -------- Lời giải chi tiết Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) A=√(3−√5)2+34√80−6A=√(3−√5)2+34√80−6 b) B=√18√6+4√5−1−3+√31+√3B=√18√6+4√5−1−3+√31+√3 c) C=sin2330−tan290cot610−12⋅cos2600+sin2570C=sin2330−tan290cot610−12⋅cos2600+sin2570 Phương pháp: Công thức khai phương căn bậc hai, trục căn thức. Cách giải: a) A=√(3−√5)2+34√80−6A=√(3−√5)2+34√80−6=|3−√5|+34√16.5−6=3−√5+3√5−6=2√5−3=∣∣3−√5∣∣+34√16.5−6=3−√5+3√5−6=2√5−3 b) B=√18√6+4√5−1−3+√31+√3=√186+4(√5+1)(√5−1)(√5+1)−√3(√3+1)√3+1=√3+√5+1−√3=√5+1B=√18√6+4√5−1−3+√31+√3=√186+4(√5+1)(√5−1)(√5+1)−√3(√3+1)√3+1=√3+√5+1−√3=√5+1 c) C=sin2330−tan290cot610−12⋅cos2600+sin2570C=sin2330−tan290cot610−12⋅cos2600+sin2570 =sin2330−tan290tan290−12⋅cos2600+cos2310=sin2330+cos2310−1−12.(12)2=1−1−18=−18 Câu 2: Giải các phương trình sau: a) 9√x+2−13√9x+18=24 b) √x2−6x+9−2√x−3=0 Phương pháp: a) Tìm điều kiện xác định, đưa các hệ số ra ngoài căn và rút gọn b) Tìm điều kiện xác định. Chuyển vế và bình phương 2 vế. Cách giải: a) 9√x+2−13√9x+18=24 ĐK: x≥−2. ⇔9√x+2−√x+2=24⇔8√x+2=24⇔√x+2=3⇔x+2=9 ⇔x=7 (TMĐK). Vậy phương trình có nghiệm x=7. b) √x2−6x+9−2√x−3=0 ĐK: x≥3. ⇔√x2−6x+9=2√x−3⇔(x−3)2=4(x−3)⇔(x−3)(x−7)=0⇔[x−3=0x−7=0⇔[x=3(tm)x=7(tm) Phương trình có tập nghiệm là S={3;7}. Câu 3: Cho biểu thức P=(√x√x−1−1x−√x):(1√x+1+2x−1). a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P biết x=7−4√3 c) Tìm x biết P=32 Cách giải: Cho biểu thức P=(√x√x−1−1x−√x):(1√x+1+2x−1). a) Rút gọn P ĐKXĐ: x>0,x≠1. P=(√x√x−1−1x−√x):(1√x+1+2x−1)P=(√x√x−1−1√x(√x−1)):(1√x+1+2(√x−1)(√x+1))P=x−1√x(√x−1):√x−1+2(√x−1)(√x+1)P=(√x−1)(√x+1)√x(√x−1):√x+1(√x−1)(√x+1)P=(√x−1)(√x+1)√x(√x−1).(√x−1)(√x+1)√x+1P=(√x−1)(√x+1)√xP=x−1√x b) Tính giá trị của P biết x=7−4√3 x=7−4√3=22−2.2√3+(√3)2=(2−√3)2(tmdk) Thay vào P: P=(7−4√3)−1√(2−√3)2=6−4√32−√3=(6−4√3).(2+√3)(2−√3)(2+√3)P=12+6√3−8√3−124−3=−2√31=−2√3 c) Tìm x biết P=32 P=32⇔x−1√x=32⇔2(x−1)=3√x⇔2x−3√x−2=0 Đặt √x=t(t>0,t≠1). Phương trình ⇔2t2−3t−2=0⇔(2t+1)(t−2)⇔[t=2(tm)t=−12(ktm) t=2⇔√x=2⇔x=4(tmdk). Câu 4: 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm và diện tích tam giác ABC bằng 24cm2. Tính độ dài các đoạn thẳng AC,BC,AH. 2) Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C, biết rằng từ vị trị A ta đo được AB=234m,AC=185m và ^BAC=530 (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị). 3) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB<AC) với đường cao AH. Goi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: a) AB.AD=AC.AE b) AB2AC2=BHCH Cách giải: 1) Tam giác ABC vuông tại A, khi đó ta có: SΔABC=12AB.AC=24⇔12.6.AC=24⇒AC=8cm Tam giác ABC vuông tại A, áp đụng dịnh lý Py – ta – go, ta có: BC2=AB2+AC2⇔BC2=62+82⇔BC2=100⇒BC=10cm Tam giác ABC có đường cao AH, khi đó ta có: SΔABC=12AH.BC=24⇔12AH.10=24⇔AH=4,8cm 2) Từ C, dựng đường vuông góc với AB, cắt AB tại D. Khi đó ta có: CD là đường cao của ΔABC. Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ΔACD vuông tại D ta có: sin∠A=CDCA⇒CD=CA.sinˆA⇒CD=185.sin530.cosˆA=ADAC⇒AD=CA.cosˆA⇒AD=185.cos530.⇒BD=AB−AD=234−185.cos530. Áp dụng định lý Pitago cho ΔBCD để tính BC. BC2=BD2+CD2=(234−185.cos530)2+(185.sin530)2⇔BC2=2342−2.234.185cos530+(185.cos530)2+(185.sin530)2⇔BC2=2342−2.234.185cos530+1852⇔BC2≈36875,86⇒BC≈192m. 3)
a) AB.AD=AC.AE Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABH vuông tại H có đường cao DH ta có: AB.AD=AH2(1) Áp dụng hệ thức lượng trong ΔACH vuông tại H có đường cao HE ta có: AE.AC=AH2(2) Từ (1),(2)⇒AB.AD=AC.AE(=AH2). b) AB2AC2=BHCH Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABC vuông tại A có đường cao AH ta có: {BH.BC=AB2CH.BC=AC2. Ta có: AB2.CH=BH.BC.CHAC2.BH=CH.BC.BH}⇒AB2.CH=AC2.BH⇒AB2AC2=BHCH(dpcm) Câu 5: Cho các số thực x,y>0 thỏa mãn √x+√y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức: P=x+y−2022√xy Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương √x,√y ta có 2=√x+√y≥2√√x.√y=2√√xy⇒√xy≤1⇒−2022√xy≥−2022(1) Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho 2 số dương x, y ta có x+y≥2√xy⇒2x+2y≥x+y+2√xy=(√x+√y)2=22=4⇒x+y≥2(2) Cộng từng vế của (1) và (2) ta được P=x+y−2022√xy≥2−2022=−2020. Dấu bằng xảy ra khi x=y=1. Vậy Pmin=−2020 khi x=y=1.
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|