Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 7 Friends PlusĐề bài
Câu 1 :
Choose the correct answer. The folk ______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games. A. pastime B. ceremony C. activity D. enjoyment
Câu 2 :
Choose the correct answer. I am ________ to doing morning exercises. A. accustome B. accustomes C. to accustome D. accustomed
Câu 3 :
Choose the correct answer. You have to use your ________ when you read the story. A. imagine B. imagination C. imaginary D. imaginable Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the correct answer. The folk ______ of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games. A. pastime B. ceremony C. activity D. enjoyment Đáp án
A. pastime Phương pháp giải :
- Cụm từ The folk pastime: trò chơi dân gian. Lời giải chi tiết :
Pastime: Sự tiêu khiển Ceremony: Lễ Activity: Hoạt động Ẹnjoyment:Sự hưởng thụ - Cụm từ The folk pastime: trò chơi dân gian. =>The folk pastime of top spinning still attracts city children despite the popularity of modern games such as bowling, skateboarding, billiards and video games. (Trò chơi dân gian kéo co vẫn thu hút trẻ em thành phố bất chấp sự phổ biến của các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi video.) Đáp án: A
Câu 2 :
Choose the correct answer. I am ________ to doing morning exercises. A. accustome B. accustomes C. to accustome D. accustomed Đáp án
D. accustomed Phương pháp giải :
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì) Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì) => I am accustomed to doing morning exercises. (Tôi đã quen với việc tập thể dục buổi sáng.) Đáp án: D
Câu 3 :
Choose the correct answer. You have to use your ________ when you read the story. A. imagine B. imagination C. imaginary D. imaginable Đáp án
B. imagination Phương pháp giải :
imagine (v): tưởng tượng imagination (n): sự tưởng tượng imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thực imaginable (adj): có thể tượng tượng được Sau tính từ sở hữu (your) là một danh từ Lời giải chi tiết :
imagine (v): tưởng tượng imagination (n): sự tưởng tượng imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thực imaginable (adj): có thể tượng tượng được Sau tính từ sở hữu (your) là một danh từ =>You have to use your imagination when you read the story. (Bạn phải sử dụng trí tưởng tượng của bạn khi bạn đọc câu chuyện.) Đáp án: B
|