Trắc nghiệm Từ vựng Âm nhạc & nhạc cụ Tiếng Anh 7 Friends PlusLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. guitar violin puppet drum Đáp án của giáo viên lời giải hay
puppet guitar violin drum Lời giải chi tiết :
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi-ô-lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu hỏi 2 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. song writing painting sculpture concert Đáp án của giáo viên lời giải hay
song writing concert painting sculpture Lời giải chi tiết :
song writing: viết nhạc painting: bức tranh sculpture: tượng điêu khắc concert: buổi hòa nhạc
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer. Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
actor (n): diễn viên singer (n): ca sĩ writer (n): nhà văn musician (n): nhạc sỹ Lời giải chi tiết :
actor (n): diễn viên singer (n): ca sĩ writer (n): nhà văn musician (n): nhạc sỹ => Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam. Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer. Trumpet and trombone are brass _____.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
furniture (n): đồ gia dụng painting (n): tranh instrument (n): nhạc cụ machine (n): máy móc
Lời giải chi tiết :
furniture (n): đồ gia dụng painting (n): tranh instrument (n): nhạc cụ machine (n): máy móc => Trumpet and trombone are brass instruments. Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
exam (n): kỳ thi festival (n): lễ hội funeral (n): lễ tang parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh => Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival. Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. ______ is traditional music from a particular country, region, or community.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
folk music: nhạc dân ca country music: nhạc đồng quê rock music: nhạc rock classical music: nhạc cổ điển Lời giải chi tiết :
folk music: nhạc dân ca country music: nhạc đồng quê rock music: nhạc rock classical music: nhạc cổ điển => Folk music is traditional music from a particular country, region, or community. Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer. Mozart was one of the most famous ______ of classical music.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
maker (n): người làm ra, người sáng tạo worker (n): công nhân composer (n): nhà soạn nhạc actor (n): diễn viên Lời giải chi tiết :
maker (n): người làm ra, người sáng tạo worker (n): công nhân composer (n): nhà soạn nhạc actor (n): diễn viên => Mozart was one of the most famous composers of classical music. Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
team (n): nhóm group (n): nhóm band (n): ban nhạc community (n): cộng đồng Lời giải chi tiết :
team (n): nhóm group (n): nhóm band (n): ban nhạc community (n): cộng đồng => Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist. Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
entertainment (n): giải trí joyfulness (n): sự vui mừng fame (n): sự nổi tiếng popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến Lời giải chi tiết :
entertainment (n): giải trí joyfulness (n): sự vui mừng fame (n): sự nổi tiếng popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến => Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers. Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.
Câu hỏi 10 :
Choose the best answer. Music _____ an important role in human beings emotional life.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Cụm từ: play an important role: đóng một vai trò quan trọng Lời giải chi tiết :
play an important role: đóng một vai trò quan trọng => Music plays an important role in human beings emotional life. Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.
Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the correct form of the following words. She has bought different kinds of instruments. (MUSIC) Đáp án của giáo viên lời giải hay
She has bought different kinds of instruments. (MUSIC) Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ Lời giải chi tiết :
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ music => musical => She has bought different kinds of musical instruments Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau Đáp án: musical
|