Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

  • A

    channel

  • B

    sign

  • C

    signal

  • D

    site

Câu 2 :

Choose the best answer.

In a message board you can ___________messages or post questions.           

 

  • A

    raise

  • B

    put

  • C

    upload

  • D

    text

Câu 3 :

Choose the best answer

Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.

  • A

    speak

  • B

    talk

  • C

    communicate

  • D

    say

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read the clues and write the words.

credit                  engaged                  hang up                  speak up                  text message

1. If you send a few words on your phone, you send a

.


2. If you can’t hear somebody, you say ‘Please

'.


3. When you end a phone call, you

.


4. If a phone is busy, it is

.


5. If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

  • A

    channel

  • B

    sign

  • C

    signal

  • D

    site

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

channel (n) kênh

sign (n) biển hiệu, kí hiệu

signal (n) tín hiệu

site (n) điểm, khu vực

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án signal là phù hợp nhất (network signal: tín hiệu mạng)

=> I cannot contact her by mobile phone – the network signal is so weak here.

Tạm dịch: Tôi không thể liên lạc với cô ấy bằng điện thoại di động - tín hiệu mạng ở đây rất yếu.

Câu 2 :

Choose the best answer.

In a message board you can ___________messages or post questions.           

 

  • A

    raise

  • B

    put

  • C

    upload

  • D

    text

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

raise (v): nâng lên, đưa lên

put (v): đặt để

upload (v): tải lên

text (v): nhắn, nhập, soạn thảo

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án text là phù hợp nhất (text messages: nhắn tin)

=> In a message board you can text messages or post questions.

Tạm dịch: Trong bảng tin, bạn có thể nhắn tin hoặc đăng câu hỏi.

 
Câu 3 :

Choose the best answer

Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.

  • A

    speak

  • B

    talk

  • C

    communicate

  • D

    say

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

speak (v) nói

talk + to (v) nói chuyện

communicate + with (v) giao tiếp với

say + to (v) nói chuyện

=> Email and chat rooms help children communicate with friends and family members.

Tạm dịch: Phòng email và trò chuyện giúp trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Read the clues and write the words.

credit                  engaged                  hang up                  speak up                  text message

1. If you send a few words on your phone, you send a

.


2. If you can’t hear somebody, you say ‘Please

'.


3. When you end a phone call, you

.


4. If a phone is busy, it is

.


5. If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any

.

Đáp án

1. If you send a few words on your phone, you send a

.


2. If you can’t hear somebody, you say ‘Please

'.


3. When you end a phone call, you

.


4. If a phone is busy, it is

.


5. If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any

.

Phương pháp giải :

credit (n): tiền trong tài khoản điện thoại                 

engaged (adj): bận                

hang up (v): tắt máy/ gác máy                 

speak up (n): nói to lên               

text message (np): tin nhắn văn bản

Lời giải chi tiết :

If you send a few words on your phone, you send a text message.

(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)

If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘.

(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói to lên’.)

When you end a phone call, you hang up.

(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)

If a phone is busy, it is engaged.

(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)

If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit.

(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

close