Trắc nghiệm Từ vựng Thiết bị liên quan đến sự sinh tồn Tiếng Anh 7 Friends PlusĐề bài 1. I can help you to make a fire. 2. You can see your face in me. 3. I can help you to find north, south, east or west. 4. You can drink from me when you’re thirsty. 5. I’m like a small house. You can sleep inside me. 6. I can help you to see in the dark. 7. You can use me to cut food. 8. I can keep you warm at night. 9. If you’re ill, you can find useful things inside me. compass first-aid kit knife lighter mirror sleeping bag tent torch water bottle Lời giải và đáp án 1. I can help you to make a fire. 2. You can see your face in me. 3. I can help you to find north, south, east or west. 4. You can drink from me when you’re thirsty. 5. I’m like a small house. You can sleep inside me. 6. I can help you to see in the dark. 7. You can use me to cut food. 8. I can keep you warm at night. 9. If you’re ill, you can find useful things inside me. compass first-aid kit knife lighter mirror sleeping bag tent torch water bottle Đáp án
1. I can help you to make a fire. lighter 2. You can see your face in me. mirror 3. I can help you to find north, south, east or west. compass 4. You can drink from me when you’re thirsty. water bottle 5. I’m like a small house. You can sleep inside me. tent 6. I can help you to see in the dark. torch 7. You can use me to cut food. knife 8. I can keep you warm at night. sleeping bag 9. If you’re ill, you can find useful things inside me. first-aid kit Phương pháp giải :
compass: la bàn first-aid kit: bộ cứu thương knife: dao lighter: bật lửa map: bản đồ mirror: gương rope: dây thừng sleeping bag: túi ngủ tent: lều torch: đèn pin water bottle: bình nước Lời giải chi tiết :
What am I? (Tôi là đồ vật gì?) 1. I can help you to make a fire. - lighter (Tôi có thể giúp bạn nhóm lửa. - bật lửa) 2. You can see your face in me. - mirror (Bạn có thể nhìn thấy khuôn mặt của bạn trong tôi. - gương) 3. I can help you to find north, south, east or west. - compass (Tôi có thể giúp bạn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tây. - la bàn) 4. You can drink from me when you’re thirsty. - water bottle (Bạn có thể uống từ tôi khi bạn khát. - chai nước) 5. I’m like a small house. You can sleep inside me. - tent (Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. - lều) 6. I can help you to see in the dark. - torch (Tôi có thể giúp bạn nhìn trong bóng tối. - đèn pin) 7. You can use me to cut food. - knife (Bạn có thể dùng tôi để cắt thức ăn. dao) 8. I can keep you warm at night. - sleeping bag (Tôi có thể giữ ấm cho bạn vào ban đêm. - túi ngủ) 9. If you’re ill, you can find useful things inside me. - first-aid kit (Nếu bạn ốm, bạn có thể tìm thấy những thứ hữu ích bên trong tôi. - bộ sơ cứu)
|