Trắc nghiệm Từ vựng Động từ liên quan đến sự sinh tồn Tiếng Anh 7 Friends PlusĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer to complete each of the following questions. Câu 1.1
Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.
Câu 1.2
If you see a big bear, you can ______ up a tree.
Câu 1.3
If you see a big bear, try to ______ still.
Câu 1.4
You can always ______ away quickly from animals.
Câu 1.5
Look for a lake if you want to ______ some drinking water.
Câu 1.6
Don’t ______ strange fruit.
Câu 1.7
If you ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.
Câu 1.8
Remember to _____ dangerous plants.
Câu 1.9
She always ______ away when she sees snakes.
Câu 1.10
You can_____ a phone to track your movement.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer to complete each of the following questions. Câu 1.1
Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. build (v): xây dựng B. climb (v): leo/ trèo C. pick (v): hái/ nhặt D. use (v): sử dụng Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches. (Trước khi trời tối, bạn cần xây dựng một nơi trú ẩn mới bằng cành cây.) Chọn A Câu 1.2
If you see a big bear, you can ______ up a tree.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. avoid (v): tránh khỏi B. climb (v): leo/ trèo C. find (v): tìm thấy D. run (v): chạy If you see a big bear, you can climb up a tree. (Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, bạn có thể trèo lên cây.) Chọn B Câu 1.3
If you see a big bear, try to ______ still.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. build (v): xây dựng B. stand (v): đứng => stand still: đứng yên C. find (v): tìm thấy D. climb (v): leo trèo If you see a big bear, try to stand still. (Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, hãy cố gắng đứng yên.) Chọn B Câu 1.4
You can always ______ away quickly from animals.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. run (v): chạy => run away: bỏ chạy B. avoid (v): tránh C. use (v): sử dụng D. pick (v): hái/ nhặt You can always run away quickly from animals. (Bạn có thể luôn luôn bỏ chạy thật nhanh để tránh những con vật.) Chọn A Câu 1.5
Look for a lake if you want to ______ some drinking water.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. avoid (v): tránh B. find (v): tìm thấy C. pick (v): hái/ nhặt D. stand (v): đứng Look for a lake if you want to find some drinking water. (Hãy tìm một cái hồ nếu bạn muốn tìm một ít nước uống.) Chọn B Câu 1.6
Don’t ______ strange fruit.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. climb (v): leo trèo B. pick (v): hái/ nhặt C. use (v): sử dụng D. build (v): xây dựng Don’t pick strange fruit. (Đừng hái hoa quả lạ.) Câu 1.7
If you ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. use (v): sử dụng B. climb (v): leo trèo C. run (v): chạy D. avoid (v): tránh If you use the sun, you can find out where you are. You don’t need a map. (Nếu bạn sử dụng mặt trời, bạn có thể tìm ra nơi bạn đang ở. Bạn không cần bản đồ.) Câu 1.8
Remember to _____ dangerous plants.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. stand (v): đứng B. avoid (v): tránh C. use (v): sử dụng D. find (v): tìm thấy Remember to avoid dangerous plants. (Nhớ tránh xa những thực vật nguy hiểm.) Câu 1.9
She always ______ away when she sees snakes.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. builds (v): xây dựng B. stands (v): đứng C. runs (v): chạy D. picks (v): hái/ nhặt She always runs away when she sees snakes. (Cô ấy luôn bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.) Câu 1.10
You can_____ a phone to track your movement.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghĩa của các động từ Lời giải chi tiết :
A. use (v): sử dụng B. find (v): tìm thấy C. avoid (v): tránh D. climb (v): leo trèo You can use a phone to track your movement. (Bạn có thể sử dụng điện thoại để đánh dấu chuyển động của mình.)
|