Trắc nghiệm Ngữ pháp can & could Tiếng Anh 7 Friends PlusLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn't B. couldn't C. can't D. needn't Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. couldn't Lời giải chi tiết :
mustn't: không được couldn't: không thể can't: không thể needn't: không cần Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ. => Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly. Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard. A. needn't B. shouldn't C. mustn't D. can't Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. can't Lời giải chi tiết :
needn't: không cần shouldn't: không nên mustn't: không được can't: không thể => She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard. Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent. A. might / can B. may / mustn't C. can / should D. must / needn't Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. can / should Lời giải chi tiết :
might / can: có thể/ có thể may / mustn't: có thể/ không được can / should: có thể/ nên must / needn't: phải/ không cần => Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent. Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: He is unreliable. What he says _______ be believed. A. cannot B. must not C. may not D. might not Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. cannot Lời giải chi tiết :
cannot: không thể must not: không được may not: có lẽ không might not: có lẽ không He is unreliable. What he says cannot be believed. Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.
|