Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below. They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles irritate irrigate paste copy Đáp án của giáo viên lời giải hay
copy Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
imitate (v): sao chép, mô phỏng irritate (v): kích thích irrigate (v): tưới nước paste (v): dán copy (v): sao chép, mô phỏng => copy = imitate Tạm dịch: Họ cố gắng bắt chước cánh và hình dáng của các loài vật để chế tạo ra các bộ phận cho phương tiện di chuyển.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence. In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and _____. import coastal airport portable Đáp án của giáo viên lời giải hay
portable Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng + từ loại. Do có "and" nên từ cần điền phải cùng loại từ với "small" => cần một tính từ. Lời giải chi tiết :
import (v): xuất khẩu coastal (adj): duyên hải airport (v): sân bay portable (adj): dễ dàng mang theo => In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable. Tạm dịch: Để được mang đi và được sử dụng ở khắp mọi nơi, các phát minh hiện đại thường có kích thước nhỏ và dễ dàng mang theo.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The general opinion was that the suits were too big and taking up too much space in the cramped confines of the aircraft. heavy small convenient bulky Đáp án của giáo viên lời giải hay
bulky Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
too big and taking up too much space: quá to lớn và tốn diện tích heavy (adj): nặng small (adj): nhỏ bé convenient (adj): tiện lợi bulky (adj): cồng kềnh => bulky = too big and taking up too much space Tạm dịch: Ý kiến chung là những bộ âu phục quá cồng kềnh và chiếm nhiều diện tích trong không gian chật hẹp của máy bay.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time. fall away fall down fall back fall about Đáp án của giáo viên lời giải hay
fall down Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
collapse (v): sụp đổ fall away: mờ dần, biến mất fall down: sụp đổ fall back: lùi lại fall about: cười => fall down = collapse Tạm dịch: Móng của tòa nhà đang lung lay, và nó có thể sụp đổ bất cứ lúc nào.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence. I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired. economy economic economical economically Đáp án của giáo viên lời giải hay
economical Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng+ từ loại. Ở đây từ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên là một tính từ. Lời giải chi tiết :
economy (n): nền kinh tế economic (adj): thuộc về kinh tế economical (adj): tiết kiệm economically (adv): về mặt kinh tế Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ: => I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired. Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find the most suitable word to complete the following sentence: She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material. clothings clothes dresses fabrics Đáp án của giáo viên lời giải hay
fabrics Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ Lời giải chi tiết :
clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes) clothes (n.pl):quần áo dresses (n.pl): váy fabrics (n.pl): vải => She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material. Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence. The charity will go under unless a donor can be found within the next few months. generous generously generosity overgenerous Đáp án của giáo viên lời giải hay
generous Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng + từ loại. Ở đây từ cần điền đứng giữa mạo từ “a” và danh từ “donor” nên ta sử dụng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Lời giải chi tiết :
generous (adj): hào phóng generously (adv): một cách hào phóng generosity (n): sự hào phóng overgenerous (adj): hào phóng quá mức Từ cần điền đứng trước một danh từ (donor) và sau mạo từ (a) nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: => The charity will go under unless a generous donor can be found within the next few months. Tạm dịch: Các tổ chức từ thiện sẽ phá sản trừ khi có thể tìm thấy một nhà tài trợ hào phóng trong vòng vài tháng tới.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence. He drew much from art produced by children and by primitive cultures. inspire inspiration inspirational inspired Đáp án của giáo viên lời giải hay
inspiration Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng + từ loại. Ở đây từ cần điền là một danh từ. Lời giải chi tiết :
inspire (v): hào phóng inspiration (n): cảm hứng inspirational (adj): truyền cảm hứng inspired (adj): được truyền cảm hứng => He drew much inspiration from art produced by children and by primitive cultures. Tạm dịch: Ông đã thu hút nhiều cảm hứng từ nghệ thuật được tạo ra bởi trẻ em và các nền văn hóa nguyên thủy.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence. In 1880 Alexander Graham Bell was granted a on an apparatus for signaling and communicating called a Photophone. talent prize present patent Đáp án của giáo viên lời giải hay
patent Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
talent (n): tài năng prize (n): giải thưởng present (n): món quà patent (n): bằng sáng chế => In 1880 Alexander Graham Bell was granted a patent on an apparatus for signaling and communicating called a Photophone. Tạm dịch: Năm 1880, Alexander Graham Bell được cấp bằng sáng chế về một thiết bị báo hiệu và giao tiếp gọi là Photophone.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence. The machine works according to the of electromagnetic conduction. principal principle regulation instruction Đáp án của giáo viên lời giải hay
principle Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
principal (n): giám đốc, hiệu trưởng principle (n): nguyên tắc regulation (n): quy định instruction (n): chỉ dẫn => The machine works according to the principle of electromagnetic conduction. Tạm dịch: Máy hoạt động theo nguyên lý dẫn điện từ.
Câu hỏi 11 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the invention (1-6) in Exercise 5a to the sentences (A-F). 1. smartphone 2. digital assistant 3. self-driving car 4. 3D printing 5. social media 6. online streaming A. You can use it to connect with friends from all the world. B. You can creat real objects from different materials. C. It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. D. It can sense other cars around it and prevent car cashes. E. It can control all your smart devices and make your house smart. F. You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. smartphone C. It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. 2. digital assistant E. It can control all your smart devices and make your house smart. 3. self-driving car D. It can sense other cars around it and prevent car cashes. 4. 3D printing B. You can creat real objects from different materials. 5. social media A. You can use it to connect with friends from all the world. 6. online streaming F. You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like. Lời giải chi tiết :
1 - C. smartphone - It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. (điện thoại thông minh – Nó giống như có một máy tính trong túi của bạn. Bạn có thể sử dụng nó khi đang di chuyển.) 2 - E. digital assistant - It can control all your smart devices and make your house smart. (trợ lý kỹ thuật số - Nó có thể kiểm soát tất cả các thiết bị thông minh và khiến ngôi nhà của bạn thông minh.) 3 - D. self-driving car - It can sense other cars around it and prevent car cashes. (xe tự lái – Nó có thể cảm nận các ô tô khác xung quanh nó và tránh va chạm ô tô.) 4 - B. 3D printing - You can creat real objects from different materials. (in 3D – Bạn có thể tạo ra những đồ vật thật từ những chất liệu khác nhau.) 5 - A. social media - You can use it to connect with friends from all the world. (mạng xã hội – Bạn có thể sử dụng nó để kết nối với bạn bè trên khắp thế giới.) 6 - F. online streaming - You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like. (phát trực tuyến – Bạn có thể xem không giới hạn những video và những bộ phim và thâm chí dừng và tua lại bất cứ khi nào bạn thích.)
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer. It won't take long to __________________ the film if you have a good Internet connection. A. use B. scan C. download Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. download Phương pháp giải :
use (v): sử dụng scan (v): quét download (v): tải xuống Lời giải chi tiết :
It won't take long to download the film if you have a good Internet connection. (Sẽ không mất nhiều thời gian để tải phim xuống nếu bạn có kết nối Internet tốt.)
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer. To protect your device from a virus, you should __________________ an antivirus software. A. install B. invent C. receive Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. install Phương pháp giải :
install (v): lắp đặt invent (v): phát minh receive (v): nhận Lời giải chi tiết :
To protect your device from a virus, you should install an antivirus software. (Để bảo vệ thiết bị của bạn khỏi vi-rút, bạn nên cài đặt phần mềm chống vi-rút.)
|