Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles irritate irrigate paste copy
Câu 2 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time. fall away fall down fall back fall about
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired. economy economic economical economically
Câu 4 :
Match the invention (1-6) in Exercise 5a to the sentences (A-F). 1. smartphone 2. digital assistant 3. self-driving car 4. 3D printing 5. social media 6. online streaming A. You can use it to connect with friends from all the world. B. You can creat real objects from different materials. C. It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. D. It can sense other cars around it and prevent car cashes. E. It can control all your smart devices and make your house smart. F. You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like.
Câu 5 :
Choose the best answer. 3D printers use different materials to __________________ three-dimensional objects. A. create B. install C. download Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles irritate irrigate paste copy Đáp án
copy Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
imitate (v): sao chép, mô phỏng irritate (v): kích thích irrigate (v): tưới nước paste (v): dán copy (v): sao chép, mô phỏng => copy = imitate Tạm dịch: Họ cố gắng bắt chước cánh và hình dáng của các loài vật để chế tạo ra các bộ phận cho phương tiện di chuyển.
Câu 2 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below. The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time. fall away fall down fall back fall about Đáp án
fall down Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
collapse (v): sụp đổ fall away: mờ dần, biến mất fall down: sụp đổ fall back: lùi lại fall about: cười => fall down = collapse Tạm dịch: Móng của tòa nhà đang lung lay, và nó có thể sụp đổ bất cứ lúc nào.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired. economy economic economical economically Đáp án
economical Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng+ từ loại. Ở đây từ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên là một tính từ. Lời giải chi tiết :
economy (n): nền kinh tế economic (adj): thuộc về kinh tế economical (adj): tiết kiệm economically (adv): về mặt kinh tế Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ: => I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired. Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.
Câu 4 :
Match the invention (1-6) in Exercise 5a to the sentences (A-F). 1. smartphone 2. digital assistant 3. self-driving car 4. 3D printing 5. social media 6. online streaming A. You can use it to connect with friends from all the world. B. You can creat real objects from different materials. C. It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. D. It can sense other cars around it and prevent car cashes. E. It can control all your smart devices and make your house smart. F. You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like. Đáp án
1. smartphone C. It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. 2. digital assistant E. It can control all your smart devices and make your house smart. 3. self-driving car D. It can sense other cars around it and prevent car cashes. 4. 3D printing B. You can creat real objects from different materials. 5. social media A. You can use it to connect with friends from all the world. 6. online streaming F. You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like. Lời giải chi tiết :
1 - C. smartphone - It’s like having a computer in your pocket. You can use it when you are on the move. (điện thoại thông minh – Nó giống như có một máy tính trong túi của bạn. Bạn có thể sử dụng nó khi đang di chuyển.) 2 - E. digital assistant - It can control all your smart devices and make your house smart. (trợ lý kỹ thuật số - Nó có thể kiểm soát tất cả các thiết bị thông minh và khiến ngôi nhà của bạn thông minh.) 3 - D. self-driving car - It can sense other cars around it and prevent car cashes. (xe tự lái – Nó có thể cảm nận các ô tô khác xung quanh nó và tránh va chạm ô tô.) 4 - B. 3D printing - You can creat real objects from different materials. (in 3D – Bạn có thể tạo ra những đồ vật thật từ những chất liệu khác nhau.) 5 - A. social media - You can use it to connect with friends from all the world. (mạng xã hội – Bạn có thể sử dụng nó để kết nối với bạn bè trên khắp thế giới.) 6 - F. online streaming - You can watch unlimited videos and films and even pause and resume whenever you like. (phát trực tuyến – Bạn có thể xem không giới hạn những video và những bộ phim và thâm chí dừng và tua lại bất cứ khi nào bạn thích.)
Câu 5 :
Choose the best answer. 3D printers use different materials to __________________ three-dimensional objects. A. create B. install C. download Đáp án
A. create Phương pháp giải :
create (v): sáng tạo, tạo ra install (v): lắp đặt download (v): tải xuống Lời giải chi tiết :
3D printers use different materials to create three-dimensional objects. (Máy in 3D sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các vật thể ba chiều.)
|