Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer E-books are typically ______ through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone. A. addressed B. accessed C. affected D. identified Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. accessed Phương pháp giải :
addressed (v): chú tâm vào accessed (v): truy cập affected (v): ảnh hưởng identified (v): phát hiện Lời giải chi tiết :
addressed (v): chú tâm vào accessed (v): truy cập affected (v): ảnh hưởng identified (v): phát hiện =>E-books are typically accessed through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone. Tạm dịch: Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như máy tính mini, máy tính bảng hoặc điện thoại di động..
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Students can also use word processing applications to ________ their vocabulary. A. improve B. make C. store D. spend Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. improve Phương pháp giải :
improve (v): cải thiện make (v): làm, tạo ra store (v): tích trữ spend (v): dành, tiêu Lời giải chi tiết :
improve (v): cải thiện make (v): làm, tạo ra store (v): tích trữ spend (v): dành, tiêu =>Students can also use word processing applications to improve their vocabulary. Tạm dịch: Học sinh cũng có thể sử dụng các ứng dụng xử lý văn bản để cải thiện từ vựng của họ.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer While not all apps are ______ on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods. A. used B. reached C. available D. present Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. available Phương pháp giải :
used (v): sử dụng reached (v): chạm tới available (adj): có sẵn present (adj): hiện tại Lời giải chi tiết :
used (v): sử dụng reached (v): chạm tới available (adj): có sẵn present (adj): hiện tại =>While not all apps are available on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods. Tạm dịch: Mặc dù không phải tất cả các ứng dụng đều có sẵn trên các thiết bị Android, phần lớn trong số đó có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer When used the right way, mobile technology has the ______ to help students learn more and understand that knowledge. A. achievement B. success C. development D. potential Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. potential Phương pháp giải :
achievement (n): thành tựu success (n): thành công development (n): phát triển potential (n): tiềm năng Lời giải chi tiết :
achievement (n): thành tựu success (n): thành công development (n): phát triển potential (n): tiềm năng =>When used the right way, mobile technology has the potential to help students learn more and understand that knowledge. Tạm dịch: Khi được sử dụng đúng cách, công nghệ di động có tiềm năng giúp sinh viên tìm hiểu thêm và hiểu rõ về kiến thức đó.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer _______ is the screen which allows giving instructions by touching. A. applications B. device C. electronics D. touch screen Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. touch screen Phương pháp giải :
applications (n): ứng dụng device (n): thiết bị electronics (n): điện tử học touch screen (n): màn hình cảm ứng Lời giải chi tiết :
applications (n): ứng dụng device (n): thiết bị electronics (n): điện tử học touch screen (n): màn hình cảm ứng => touch screen is the screen which allows giving instructions by touching. Tạm dịch: Màn hình cảm ứng là màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer The equipment is lightweight, and easy to store. A. serious B. forgotten C. annual D. portable Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. portable Phương pháp giải :
Serious (adj) nguy hiểm Forgotten (adj) bị lãng quên Anual (adj) hàng năm Portable (adj) có thể xách tay Lời giải chi tiết :
Serious (adj) nguy hiểm Forgotten (adj) bị lãng quên Annual (adj) hàng năm Portable (adj) có thể xách tay =>The equipment is lightweight, portable and easy to store. Tạm dịch: Các thiết bị nhẹ, có thể xách tay theo và dễ dàng để cất trữ
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Patients receive high doses of during cancer treatment. A. browser B. radiation C. quality D. application Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. radiation Phương pháp giải :
Browser (n) trình duyệt tìm kiếm Radiation (n) xạ trị Quality (n) chất lượng Application (n) ứng dụng Lời giải chi tiết :
Browser (n) trình duyệt tìm kiếm Radiation (n) xạ trị Quality (n) chất lượng Application (n) ứng dụng => Patients receive high doses of radiation during cancer treatment. Tạm dịch: Bệnh nhân trải qua những liều xạ trị mạnh trong suốt quá trình điều trị ung thư
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer You should not use any personal electronic , such as a cell phone while driving. A. tool B. device C. equipment D. set Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. device Phương pháp giải :
Tool (n) đồ dụng, đồ đạc Device (n) thiết bị Equipment (n) đồ trang bị Set (n) bộ Lời giải chi tiết :
Tool (n) công cụ Device (n) thiết bị Equipment (n) đồ trang bị Set (n) bộ electronic device: thiết bị điện tử => You should not use any personal electronic device, such as a cell phone while driving. Tạm dịch: Bạn không nên sử dụng bất kỳ thiết bị điện tử cá nhân nào, chẳng hạn như điện thoại di động trong khi lái xe.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Converting an entire CD to format and downloading it to an MP3 player takes only about 10 to 15 minutes. A. native B. identity C. digital D. fingertip Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. digital Phương pháp giải :
Native (adj) nguyên bản Identity (n) sự nhận dạng Digital (adj) kỹ thuật số Fingertip (n): đầu ngón Lời giải chi tiết :
Native (adj) nguyên bản Identity (n) sự nhận dạng Digital (adj) kỹ thuật số Fingertip (n): đầu ngón tay => Converting an entire CD to digital format and downloading it to an MP3 player takes only about 10 to 15 minutes. Tạm dịch: Chuyển đổi toàn bộ đĩa CD sang định dạng kỹ thuật số và tải nó xuống máy nghe nhạc MP3 chỉ mất khoảng 10 đến 15 phút.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Most children's television programmes aim to ______ and entertain at the same time. A. educate B. education C. educational D. educated Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. educate Phương pháp giải :
Aim + to V(inf): nhằm mục đích làm gì => chỗ cần điền là một động từ nguyên mẫu. Cách nhận biết động từ: Động từ thường có các hậu tố như : -ize, -ise, -ate, -fy, -en,... Lời giải chi tiết :
Aim + to V(inf): nhằm mục đích làm gì => chỗ cần điền là một động từ nguyên mẫu. Cách nhận biết động từ: Động từ thường có các hậu tố như : -ize, -ise, -ate, -fy, -en,... Educate (v) giáo dục, educated (ved) Education (n) giáo dục Educational (adj) thuộc về giáo dục => chọn “educate” => Most children's television programmes aim to educate and entertain at the same time. Tạm dịch: Hầu hết các chương trình truyền hình dành cho trẻ em nhằm mục đích giáo dục và đồng thời để giải trí.
|