Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer _____ against women and girls should be eliminated when government and people co-operate. A. Equality B. Discrimination C. Dissatisfaction D. Disbelief Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. Discrimination Phương pháp giải :
Equality (n): bình đẳng Discrimination (n): sự phân biệt Dissatisfaction (n): sự không hài lòng Disbelief (n): sự hoài nghi eliminate (v): loại bỏ Lời giải chi tiết :
Equality (n): bình đẳng Discrimination (n): sự phân biệt Dissatisfaction (n): sự không hài lòng Disbelief (n): sự hoài nghi =>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate. Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer The government will soon _____ the problem of inequality in wages. A. establish B. address C. sue D. abolish Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. address Phương pháp giải :
establish (v): thành lập address (v): giải quyết sue (v): kiện abolish (v): hủy bỏ Lời giải chi tiết :
establish (v): thành lập address (v): giải quyết sue (v): kiện abolish (v): hủy bỏ =>The government will soon address the problem of inequality in wages. Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer She sued him _____ damages he did to her cars. A. for B. in C. of D. about Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. for Phương pháp giải :
sue sb for st: kiện ai vì việc gì Lời giải chi tiết :
sue sb for st: kiện ai vì việc gì =>She sued him for damages he did to her cars. Tạm dịch: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Gender discrimination cannot _____ people from doing a job of dream. A. enroll B. prevent C. address D. insist Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. prevent Phương pháp giải :
prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì Lời giải chi tiết :
enroll (v): đăng ký prevent (v): ngăn chặn address(v): giải quyết insist (v): nài nỉ prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì =>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream. Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Reducing gender ______ improves productivity and economic growth of a nation. A. equality B. inequality C. possibility D. rights Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. inequality Phương pháp giải :
equality (n): bình đẳng inequality (n): bất bình đẳng possibility (n): có thể rights (n): quyền lợi cụm từ gender inequality : bất bình đẳng giới tính Lời giải chi tiết :
equality (n): bình đẳng inequality (n): bất bình đẳng possibility (n): có thể rights (n): quyền lợi =>Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation. Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer It's unethical to discriminate against people on the basis of their sex. A. lover B. male C. female D. gender Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. gender Phương pháp giải :
lover (n): người yêu male (n): nam female(n) : nữ gender (n): giới tính Lời giải chi tiết :
sex (n): giới tính lover (n): người yêu male (n): nam female(n) : nữ gender (n): giới tính => sex= gender Tạm dịch : Đối xử phân biệt với mọi người dựa trên giới tính của họ là phi đạo đức.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation. A. Eliminate B. Elimination C. Eliminating D. Eliminated Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. Elimination Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ. Lời giải chi tiết :
-Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ. Eliminate (v): xóa bỏ (v-ing: eliminating), (v-ed: eliminated) Elimination (n): sự loại bỏ, xoá bỏ => On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the elimination of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
Tạm dịch : Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 2018, Ủy ban về xóa bỏ
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer The report documents the staggering amount of domestic against women. A. violent B. violently C. violence D. violenced Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. violence Phương pháp giải :
Từ cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ bổ nghĩa (domestic). Lời giải chi tiết :
-Từ cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ bổ nghĩa (domestic). violent (adj): bạo lực violently (adv): một cách bạo lực violence (n): sự bạo lực violenced: sai từ domestic violence: bạo lực gia đình => The report documents the staggering amount of domestic violence against women. Tạm dịch: Báo cáo ghi lại số ca bạo lực gia đình ở mức đáng kinh ngạc đối với phụ nữ.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average . A. money B. property C. belongings D. wage Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. wage Phương pháp giải :
Money (n) tiền Property (n) tài sản Belongings (n) đồ đạc (thuộc quyền sở hữu của ai đó) Wage (n) tiền lương Lời giải chi tiết :
Money (n) tiền Property (n) tài sản Belongings (n) đồ đạc (thuộc quyền sở hữu của ai đó) Wage (n) tiền lương National average wage: Mức lương trung bình quốc gia => There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average wage. Tạm dịch : Sẽ có sự gia tăng thuế đối với những người có thu nhập vượt quá hai lần mức lương trung bình quốc gia.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Education is provided by the state as of . A. right B. left C. true D. False Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. right Phương pháp giải :
Right (adj): đúng, bên phải, (n): quyền lợi Left (adj, adv, n): bên trái True (adj) đúng False (adj) sai Lời giải chi tiết :
Right (adj): đúng, bên phải, (n): quyền lợi Left (adj, adv, n): bên trái True (adj) đúng False (adj) sai => Education is provided by the state as of right. Tạm dịch : Giáo dục được nhà nước hỗ trợ như một quyền lợi.
|