Đầy đủ tất cả các môn
Giải bài 1 trang 99 SGK Toán 10 tập 1 – Cánh diềua) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B. b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp c) Diện tích của tam giác d) Độ dài đường cao xuất phát từ A Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Quảng cáo
Đề bài Cho tam giác ABC có AB=3,AC=4,^BAC=120o.AB=3,AC=4,ˆBAC=120o. Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B. b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp c) Diện tích của tam giác d) Độ dài đường cao xuất phát từ A e) →AB.→AC,→AM.→BC−−→AB.−−→AC,−−→AM.−−→BC với M là trung điểm của BC. Phương pháp giải - Xem chi tiết +) Tính BC bằng công thức: BC2=AB2+AC2−2.AB.AC.cosABC2=AB2+AC2−2.AB.AC.cosA +) Áp dụng định lí sin để tính góc B và R: BCsinA=ACsinB=2RBCsinA=ACsinB=2R +) Tính diện tích tam giác ABC: S=12AC.AB.sinAS=12AC.AB.sinA +) Tính →AB.→AC−−→AB.−−→AC bằng công thức →AB.→AC=|→AB|.|→AC|.cos(→AB,→AC)−−→AB.−−→AC=∣∣∣−−→AB∣∣∣.∣∣∣−−→AC∣∣∣.cos(−−→AB,−−→AC) Lời giải chi tiết a) Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC, ta có: BC2=AB2+AC2−2.AB.AC.cosA⇔BC2=32+42−2.3.4.cos120o⇔BC2=37⇔BC≈6 Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC, ta có: BCsinA=ACsinB=2R⇒sinB=AC.sinABC=4.sin120o6=√33⇔ˆB≈35o b) R=BC2.sinA=62.sin120o=2√3 c) Diện tích tam giác ABC: S=124.3.sin120o=3√3. d) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A. Ta có: S=12AH.BC ⇒AH=2SBC=2.3√36=√3 e) →AB.→AC=3.4.cos(^BAC)=12.cos120o=−6. Ta có: →AB+→AC=2→AM (do M là trung điểm BC) ⇔→AM=12(→AB+→AC) ⇒→AM.→BC=12(→AB+→AC)(→AC−→AB)=12(→AC2−→AB2)=12(AC2−AB2)=12(42−32)=72.
Quảng cáo
|