Các mục con
-
Bài 3 trang 58
Bài 3 (3.26). Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng: a) \[S = \left\{ {x \in Z| - 3 < x \le 3} \right\}\]; b) \[T = \left\{ {x \in Z| - 7 < x \le - 2} \right\}\].
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 56
Bài 2(3.20). Tính một cách hợp lí: a) 21 – 22 + 23 – 24 ; b) 125 – ( 115 – 99).
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 52
Bài 2 (3.10). Tính tổng hai số khác dấu: a) 6 + (-2); b) 9 + (-3) ; c) (-10) +4 ; d) (-1) +8.
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 48
Bài 2(3.2). Hãy sử dụng số nguyên âm để diễn tả lại ý nghĩa của các câu sau đây: a) Độ sâu trung bình của vịnh Thái Lan khoảng 45 m và độ sâu lớn nhất là 80 m dưới mực nước biển b) Mùa đông ở Siberia (Nga) dài và khắc nghiệt, với nhiệt độ trung bình tháng 1 là 25°C dưới 0o C c) Năm 2012, núi lửa Havre (Bắc New Zealand) phun ra một tro từ độ sâu 700 m dưới mực nước biển.
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 68
Bài 4(3.53). Tính một cách hợp lí: a) 15. (-236) + 15. 235; b) 237. (-28) + 28. 137; c) 38.(27 – 44) -27. (38 – 44).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 66
Bài 4(3.47). Tính một cách hợp lí: a) 17. [29 – (-111)] + 29. (-17); b) 19.43 + (-20). 43 – (-40).
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 65
Bài 3(3.41). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \(M = \left\{ {x \in Z|x \vdots 4, - 16 \le x < 20} \right\}\)
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 61
Bài 3. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: a) (-3). 82 và (-3).0; b) (-21). (-34) và 982 . (-1); c) 239. (-18) và -18.
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 58
Bài 4(3.27). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (27+86) – (29 – 5 + 84); b) 39 – (298 – 89) + 299.
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 56
Bài 3(3.21). Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (56 – 27) – ( 11 + 28 – 16); b) 28 + ( 19 – 28) – ( 32 – 57).
Xem chi tiết